Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 11
Bộ: nguyệt 月 (+7 nét)
Unicode: U+2F8D9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: nguyệt 月 (+7 nét)
Unicode: U+2F8D9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ túc Triệu Châu kiều - 夜宿趙州橋 (Cao Bá Quát)
• Đại nhân ký viễn - Phú đắc “Doanh doanh lâu thượng nữ” - 代人寄遠-賦得盈盈樓上女 (Cao Bá Quát)
• Giang nguyệt đồng Ngô Nhữ Sơn thư hoài kỳ 2 - 江月同吳汝山書懷其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Kịch thử - 劇暑 (Lục Du)
• Ngụ cảm kỳ 13 - 寓感其十三 (Cao Khải)
• Tây hà - Kim Lăng hoài cổ - 西河—金陵懷古 (Chu Bang Ngạn)
• Tòng quân hành kỳ 4 - 從軍行其四 (Vương Xương Linh)
• Tống Ngô thất du Thục - 送吳七遊蜀 (Lạc Tân Vương)
• Túc Chương Đình dịch - 宿樟亭驛 (Bạch Cư Dị)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đại nhân ký viễn - Phú đắc “Doanh doanh lâu thượng nữ” - 代人寄遠-賦得盈盈樓上女 (Cao Bá Quát)
• Giang nguyệt đồng Ngô Nhữ Sơn thư hoài kỳ 2 - 江月同吳汝山書懷其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Kịch thử - 劇暑 (Lục Du)
• Ngụ cảm kỳ 13 - 寓感其十三 (Cao Khải)
• Tây hà - Kim Lăng hoài cổ - 西河—金陵懷古 (Chu Bang Ngạn)
• Tòng quân hành kỳ 4 - 從軍行其四 (Vương Xương Linh)
• Tống Ngô thất du Thục - 送吳七遊蜀 (Lạc Tân Vương)
• Túc Chương Đình dịch - 宿樟亭驛 (Bạch Cư Dị)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Khuyết danh Trung Quốc)
Bình luận 0