Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 11
Bộ: nguyệt 月 (+7 nét)
Unicode: U+2F8D9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: nguyệt 月 (+7 nét)
Unicode: U+2F8D9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu Quân oán - Xuân oán - 昭君怨-春怨 (Mặc Kỳ Nhã Ngôn)
• Chinh nhân phụ - 征人婦 (Cao Bá Quát)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 18 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 2 - Lộng hoa - 菊秋百詠其十八-湖陽五弄其二-弄花 (Phan Huy Ích)
• Dữ Tống Nguyên Tư thư - 與宋元思書 (Ngô Quân)
• Kim Hương tống Vi bát chi Tây Kinh - 金鄉送韋八之西京 (Lý Bạch)
• Ngâm - 吟 (Hành châu chu tử)
• Quá giang - 過江 (Từ Huyễn)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tống nhân chi Nhạc Châu - 送人之岳州 (Lý Cổn)
• Tướng công đệ ngũ chu niên huý nhật kỷ niệm - 相公第五周年諱日紀念 (Trần Ngọc Dư)
• Chinh nhân phụ - 征人婦 (Cao Bá Quát)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 18 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 2 - Lộng hoa - 菊秋百詠其十八-湖陽五弄其二-弄花 (Phan Huy Ích)
• Dữ Tống Nguyên Tư thư - 與宋元思書 (Ngô Quân)
• Kim Hương tống Vi bát chi Tây Kinh - 金鄉送韋八之西京 (Lý Bạch)
• Ngâm - 吟 (Hành châu chu tử)
• Quá giang - 過江 (Từ Huyễn)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tống nhân chi Nhạc Châu - 送人之岳州 (Lý Cổn)
• Tướng công đệ ngũ chu niên huý nhật kỷ niệm - 相公第五周年諱日紀念 (Trần Ngọc Dư)
Bình luận 0