Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 10
Bộ: mộc 木 (+6 nét)
Hình thái: ⿰木毎
Unicode: U+2F8E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: mộc 木 (+6 nét)
Hình thái: ⿰木毎
Unicode: U+2F8E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí Linh đông nhật - 至靈冬日 (Thái Thuận)
• Đông dạ sao thi tác - 冬夜抄詩作 (Ngải Tính Phu)
• Giáp Thìn xuân gia tôn phụng chuẩn nhập bồi tụng, bái khánh kỷ sự - 甲辰春家尊奉准入陪從,拜慶紀事 (Phan Huy Ích)
• Hán uyển hành - 漢苑行 (Lệnh Hồ Sở)
• Lưu Gia độ - 劉家渡 (Trần Quang Khải)
• Tô Đoan, Tiết Phúc diên giản Tiết Hoa tuý ca - 蘇端、薛復筵簡薛華醉歌 (Đỗ Phủ)
• Tống Cao tam chi Quế Lâm - 送高三之桂林 (Vương Xương Linh)
• Vãn tư đồ Văn Huệ Vương - 挽司徒文惠王 (Nguyễn Sưởng)
• Vịnh cúc kỳ 2 - 詠菊其二 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân hoài - 春懷 (Phạm Thành Đại)
• Đông dạ sao thi tác - 冬夜抄詩作 (Ngải Tính Phu)
• Giáp Thìn xuân gia tôn phụng chuẩn nhập bồi tụng, bái khánh kỷ sự - 甲辰春家尊奉准入陪從,拜慶紀事 (Phan Huy Ích)
• Hán uyển hành - 漢苑行 (Lệnh Hồ Sở)
• Lưu Gia độ - 劉家渡 (Trần Quang Khải)
• Tô Đoan, Tiết Phúc diên giản Tiết Hoa tuý ca - 蘇端、薛復筵簡薛華醉歌 (Đỗ Phủ)
• Tống Cao tam chi Quế Lâm - 送高三之桂林 (Vương Xương Linh)
• Vãn tư đồ Văn Huệ Vương - 挽司徒文惠王 (Nguyễn Sưởng)
• Vịnh cúc kỳ 2 - 詠菊其二 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân hoài - 春懷 (Phạm Thành Đại)
Bình luận 0