Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 6
Bộ: khiếm 欠 (+2 nét)
Unicode: U+2F8EF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: khiếm 欠 (+2 nét)
Unicode: U+2F8EF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Thánh quán tự - 大聖觀寺 (Trần Kỳ)
• Đăng Hương Lâm tự lâu - 登香霖寺樓 (Trần Văn Trứ)
• Khách trung hàn thực - 客中寒食 (Lý Trung)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lục nguyệt thập ngũ dạ nguyệt hạ tác phụng ký chư cố nhân - 六月十五夜月下作奉寄諸故人 (Cao Bá Quát)
• Nhập trạch kỳ 1 - 入宅其一 (Đỗ Phủ)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Khuyết danh Việt Nam)
• Trường trung tạp vịnh kỳ 3 - 場中雜詠其三 (Phan Thúc Trực)
• Túc giang biên các - 宿江邊閣 (Đỗ Phủ)
• Đăng Hương Lâm tự lâu - 登香霖寺樓 (Trần Văn Trứ)
• Khách trung hàn thực - 客中寒食 (Lý Trung)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lục nguyệt thập ngũ dạ nguyệt hạ tác phụng ký chư cố nhân - 六月十五夜月下作奉寄諸故人 (Cao Bá Quát)
• Nhập trạch kỳ 1 - 入宅其一 (Đỗ Phủ)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Khuyết danh Việt Nam)
• Trường trung tạp vịnh kỳ 3 - 場中雜詠其三 (Phan Thúc Trực)
• Túc giang biên các - 宿江邊閣 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0