Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 10
Bộ: thù 殳 (+6 nét)
Hình thái: ⿰杀殳
Unicode: U+2F8F5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: thù 殳 (+6 nét)
Hình thái: ⿰杀殳
Unicode: U+2F8F5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết dương liễu ca từ - 折楊柳歌詞 (Thi Nhuận Chương)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Tháo)
• Hán Hoàn Hầu miếu - 漢桓侯廟 (Phan Huy Thực)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Sơn trung ngẫu thành - 山中偶成 (Trần Nguyên Đán)
• Tam tuyệt cú kỳ 1 - 三絕句其一 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ - 秋夜 (Tương An quận vương)
• Thu giang tống khách - 秋江送客 (Bạch Cư Dị)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tử quy - 子規 (Ngô Dung)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Tháo)
• Hán Hoàn Hầu miếu - 漢桓侯廟 (Phan Huy Thực)
• Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Sơn trung ngẫu thành - 山中偶成 (Trần Nguyên Đán)
• Tam tuyệt cú kỳ 1 - 三絕句其一 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ - 秋夜 (Tương An quận vương)
• Thu giang tống khách - 秋江送客 (Bạch Cư Dị)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Tử quy - 子規 (Ngô Dung)
Bình luận 0