Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 10
Bộ: thù 殳 (+6 nét)
Hình thái: ⿰杀殳
Unicode: U+2F8F5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: thù 殳 (+6 nét)
Hình thái: ⿰杀殳
Unicode: U+2F8F5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biện hà dạ hành - 汴河夜行 (Trịnh Giải)
• Cùng - 蛩 (Quách Chấn)
• Điếu ngã tử - 吊餓死 (Phạm Nguyễn Du)
• Hồ già thập bát phách - đệ 10 phách - 胡笳十八拍-第十拍 (Thái Diễm)
• Hữu khách - 有客 (Tô Thuấn Khâm)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Phan Huy Thực)
• Loạn thạch - 亂石 (Lý Thương Ẩn)
• Lương Phủ ngâm (Bộ xuất Tề thành môn) - 梁父吟(步出齊城門) (Gia Cát Lượng)
• Phụng tống Nghiêm công nhập triều thập vận - 奉送嚴公入朝十韻 (Đỗ Phủ)
• Thành bàng khúc - 城傍曲 (Vương Xương Linh)
• Cùng - 蛩 (Quách Chấn)
• Điếu ngã tử - 吊餓死 (Phạm Nguyễn Du)
• Hồ già thập bát phách - đệ 10 phách - 胡笳十八拍-第十拍 (Thái Diễm)
• Hữu khách - 有客 (Tô Thuấn Khâm)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Phan Huy Thực)
• Loạn thạch - 亂石 (Lý Thương Ẩn)
• Lương Phủ ngâm (Bộ xuất Tề thành môn) - 梁父吟(步出齊城門) (Gia Cát Lượng)
• Phụng tống Nghiêm công nhập triều thập vận - 奉送嚴公入朝十韻 (Đỗ Phủ)
• Thành bàng khúc - 城傍曲 (Vương Xương Linh)
Bình luận 0