Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Unicode: U+2F902
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Unicode: U+2F902
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ túc tây các, hiểu trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 夜宿西閣,曉呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)
• Đề Đằng Vương các - 題藤王閣 (Phan Huy Ích)
• Lộ hồi Nghệ An - 路回乂安 (Bùi Dương Lịch)
• Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 2 - 佐還山後寄其二 (Đỗ Phủ)
• Tạp thi kỳ 1 - 雜詩其一 (Cao Bá Quát)
• Thiên mã lại - 天馬徠 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tố trung tình - Hàn thực - 訴衷情-寒食 (Trọng Thù)
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
• Vãn đăng Tam Sơn hoàn vọng kinh ấp - 晚登三山還望京邑 (Tạ Diễu)
• Vô đề (Lâm lưu đối nguyệt ám bi toan) - 無題(臨流對月暗悲酸) (Liễu Phú)
• Đề Đằng Vương các - 題藤王閣 (Phan Huy Ích)
• Lộ hồi Nghệ An - 路回乂安 (Bùi Dương Lịch)
• Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 2 - 佐還山後寄其二 (Đỗ Phủ)
• Tạp thi kỳ 1 - 雜詩其一 (Cao Bá Quát)
• Thiên mã lại - 天馬徠 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tố trung tình - Hàn thực - 訴衷情-寒食 (Trọng Thù)
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
• Vãn đăng Tam Sơn hoàn vọng kinh ấp - 晚登三山還望京邑 (Tạ Diễu)
• Vô đề (Lâm lưu đối nguyệt ám bi toan) - 無題(臨流對月暗悲酸) (Liễu Phú)
Bình luận 0