Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Hình thái: ⿰氵⿳彐冖又
Unicode: U+2F904
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Hình thái: ⿰氵⿳彐冖又
Unicode: U+2F904
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật ký Sầm Tham - 九日寄岑參 (Đỗ Phủ)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 22 - 題道人雲水居其二十二 (Lê Thánh Tông)
• Hoán khê sa (Sơn hạ lan nha đoản tẩm khê) - 浣溪沙(山下蘭芽短浸溪) (Tô Thức)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Tần Quán)
• Thiết kiến - 竊見 (Vương Xứng)
• Thôn vãn - 村晚 (Lôi Chấn)
• Tống Trường Tôn cửu thị ngự phó Vũ Uy phán quan - 送長孫九侍御赴武威判官 (Đỗ Phủ)
• Trọng xuân khổ hàn tức sự - 仲春苦寒即事 (Phan Huy Ích)
• Tương Âm dịch đình dạ túc - 湘陰驛亭夜宿 (Ngô Thì Nhậm)
• Vô đề - 無題 (Phó Sơn)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 22 - 題道人雲水居其二十二 (Lê Thánh Tông)
• Hoán khê sa (Sơn hạ lan nha đoản tẩm khê) - 浣溪沙(山下蘭芽短浸溪) (Tô Thức)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Tần Quán)
• Thiết kiến - 竊見 (Vương Xứng)
• Thôn vãn - 村晚 (Lôi Chấn)
• Tống Trường Tôn cửu thị ngự phó Vũ Uy phán quan - 送長孫九侍御赴武威判官 (Đỗ Phủ)
• Trọng xuân khổ hàn tức sự - 仲春苦寒即事 (Phan Huy Ích)
• Tương Âm dịch đình dạ túc - 湘陰驛亭夜宿 (Ngô Thì Nhậm)
• Vô đề - 無題 (Phó Sơn)
Bình luận 0