Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Hình thái: ⿰氵⿳彐冖又
Unicode: U+2F904
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Hình thái: ⿰氵⿳彐冖又
Unicode: U+2F904
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Giang thiên viễn diểu - 江天遠眺 (Ngô Thì Nhậm)
• Ly đình yến - 离亭燕 (Trương Thăng)
• Niệm nô kiều - Trung thu - 念奴嬌-中秋 (Tô Thức)
• Oán vương tôn kỳ 1 - 怨王孫其一 (Lý Thanh Chiếu)
• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống Trường Tôn cửu thị ngự phó Vũ Uy phán quan - 送長孫九侍御赴武威判官 (Đỗ Phủ)
• Tuyết - 雪 (Lý Thạch)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Từ kính - 祠鏡 (Hoàng Cao Khải)
• Giang thiên viễn diểu - 江天遠眺 (Ngô Thì Nhậm)
• Ly đình yến - 离亭燕 (Trương Thăng)
• Niệm nô kiều - Trung thu - 念奴嬌-中秋 (Tô Thức)
• Oán vương tôn kỳ 1 - 怨王孫其一 (Lý Thanh Chiếu)
• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống Trường Tôn cửu thị ngự phó Vũ Uy phán quan - 送長孫九侍御赴武威判官 (Đỗ Phủ)
• Tuyết - 雪 (Lý Thạch)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Từ kính - 祠鏡 (Hoàng Cao Khải)
Bình luận 0