Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 12
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Unicode: U+2F908
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: thuỷ 水 (+9 nét)
Unicode: U+2F908
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Di đĩnh nhập Dũng Cảng - 移艇入桶港 (Cao Bá Quát)
• Giang hành kỳ 2 - 江行其二 (Ngư Huyền Cơ)
• Hoạ Xuân Đài tức cảnh thi kỳ 1 - 和春臺即景詩其一 (Trần Đình Tân)
• Lâm cảng dạ bạc - 林港夜泊 (Nguyễn Trãi)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tại Hương Cảng thời phục ký Đặng Hoàng Trung nguyên vận - 在香港時復寄鄧黃中原韻 (Trần Đình Túc)
• Tống nhân du Ngô - 送人游吳 (Đỗ Tuân Hạc)
• Vãn Quán Viên Huệ Nhẫn quốc sư - 挽觀圓惠忍國師 (Trần Minh Tông)
• Vân Đồn cảng khẩu - 雲屯港口 (Lê Thánh Tông)
• Vĩnh ngộ lạc - Bành Thành dạ túc Yến Tử lâu, mộng Miến Miến, nhân tác thử từ - 永遇樂-彭城夜宿燕子樓,夢盼盼,因作此詞 (Tô Thức)
• Giang hành kỳ 2 - 江行其二 (Ngư Huyền Cơ)
• Hoạ Xuân Đài tức cảnh thi kỳ 1 - 和春臺即景詩其一 (Trần Đình Tân)
• Lâm cảng dạ bạc - 林港夜泊 (Nguyễn Trãi)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tại Hương Cảng thời phục ký Đặng Hoàng Trung nguyên vận - 在香港時復寄鄧黃中原韻 (Trần Đình Túc)
• Tống nhân du Ngô - 送人游吳 (Đỗ Tuân Hạc)
• Vãn Quán Viên Huệ Nhẫn quốc sư - 挽觀圓惠忍國師 (Trần Minh Tông)
• Vân Đồn cảng khẩu - 雲屯港口 (Lê Thánh Tông)
• Vĩnh ngộ lạc - Bành Thành dạ túc Yến Tử lâu, mộng Miến Miến, nhân tác thử từ - 永遇樂-彭城夜宿燕子樓,夢盼盼,因作此詞 (Tô Thức)
Bình luận 0