Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tra theo âm Nôm
Tổng nét: 13
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Unicode: U+2F90B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: thuỷ 水 (+10 nét)
Unicode: U+2F90B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nôm: tư
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt thi kỳ 2 - 別詩其二 (Tô Vũ)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Phạm Đình Hổ)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lý Thanh Chiếu)
• Tây kỹ - 西伎 (Nguyễn Khuyến)
• Trùng quá Thánh nữ từ - 重過聖女祠 (Lý Thương Ẩn)
• Trừ thảo - 除草 (Đỗ Phủ)
• Y vận phụng thù Lý Địch - 依韻奉酬李迪 (Cao Biền)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Phạm Đình Hổ)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lý Thanh Chiếu)
• Tây kỹ - 西伎 (Nguyễn Khuyến)
• Trùng quá Thánh nữ từ - 重過聖女祠 (Lý Thương Ẩn)
• Trừ thảo - 除草 (Đỗ Phủ)
• Y vận phụng thù Lý Địch - 依韻奉酬李迪 (Cao Biền)
Bình luận 0