Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+12 nét)
Unicode: U+2F90F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: thuỷ 水 (+12 nét)
Unicode: U+2F90F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Cao Bá Quát)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Lý Ích)
• Hàn thực khách trung hữu hoài - 寒食客中有懷 (Phạm Thành Đại)
• Hương Sơn Lâm Thao xã tức sự - 香山林洮社即事 (Thái Thuận)
• Lão nhạn lữ tịch - 老雁旅夕 (Thái Thuận)
• Mãn giang hồng - Đề dịch bích - 滿江紅-題驛壁 (Vương Thanh Huệ)
• Nhật Lệ hải môn dạ phiếm - 日麗海門夜泛 (Ngô Thì Nhậm)
• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 2 - 賦得掬水月在手其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Quá Hoàng Long động - 過黃龍洞 (Phạm Sư Mạnh)
• Tương An công vãn chương tam thủ kỳ 1 - 襄安公挽章三首其一 (Tùng Thiện Vương)
• Giang Nam khúc - 江南曲 (Lý Ích)
• Hàn thực khách trung hữu hoài - 寒食客中有懷 (Phạm Thành Đại)
• Hương Sơn Lâm Thao xã tức sự - 香山林洮社即事 (Thái Thuận)
• Lão nhạn lữ tịch - 老雁旅夕 (Thái Thuận)
• Mãn giang hồng - Đề dịch bích - 滿江紅-題驛壁 (Vương Thanh Huệ)
• Nhật Lệ hải môn dạ phiếm - 日麗海門夜泛 (Ngô Thì Nhậm)
• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 2 - 賦得掬水月在手其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Quá Hoàng Long động - 過黃龍洞 (Phạm Sư Mạnh)
• Tương An công vãn chương tam thủ kỳ 1 - 襄安公挽章三首其一 (Tùng Thiện Vương)
Bình luận 0