Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 11
Bộ: ngưu 牛 (+7 nét)
Hình thái: ⿸尸⿱水牛
Unicode: U+2F924
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: ngưu 牛 (+7 nét)
Hình thái: ⿸尸⿱水牛
Unicode: U+2F924
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ nham bộc bố - 白水岩瀑布 (Nghiêm Toại Thành)
• Bích thành kỳ 1 - 碧城其一 (Lý Thương Ẩn)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Độc La Ngạn Đỗ đình nguyên từ Bắc phiên thư - 讀羅岸杜庭元辭北幡書 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ nhật hữu cảm kỳ 2 - 夏日有感其二 (Nguyễn Khuyến)
• Hoán khê sa kỳ 5 - 浣溪沙其五 (Lý Thanh Chiếu)
• Phục Ba miếu - 伏波廟 (Ngô Thì Nhậm)
• Phụng hoạ ngự chế “Trú Giao Thuỷ giang” - 奉和御製駐膠水江 (Nguyễn Ích Tốn)
• Quốc thương - 國殤 (Khuất Nguyên)
• Thạch tê hành - 石犀行 (Đỗ Phủ)
• Bích thành kỳ 1 - 碧城其一 (Lý Thương Ẩn)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Độc La Ngạn Đỗ đình nguyên từ Bắc phiên thư - 讀羅岸杜庭元辭北幡書 (Nguyễn Khuyến)
• Hạ nhật hữu cảm kỳ 2 - 夏日有感其二 (Nguyễn Khuyến)
• Hoán khê sa kỳ 5 - 浣溪沙其五 (Lý Thanh Chiếu)
• Phục Ba miếu - 伏波廟 (Ngô Thì Nhậm)
• Phụng hoạ ngự chế “Trú Giao Thuỷ giang” - 奉和御製駐膠水江 (Nguyễn Ích Tốn)
• Quốc thương - 國殤 (Khuất Nguyên)
• Thạch tê hành - 石犀行 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0