Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 8
Bộ: mục 目 (+3 nét)
Unicode: U+2F940
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: mục 目 (+3 nét)
Unicode: U+2F940
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh học - 警學 (Phạm Văn Nghị (I))
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Long Môn than - 龍門灘 (Lê Giản)
• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)
• Quá Cảm Hoá tự Đàm Hưng thượng nhân sơn viện - 過感化寺曇興上人山院 (Vương Duy)
• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)
• Tần tranh oán - 秦箏怨 (Tống gia nương tử)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Hoàng Đình Kiên)
• Vịnh Văn Miếu thi kỳ 1 - 詠文廟詩其一 (Trịnh Căn)
• Vọng nguyệt hoài hữu - 望月懷友 (Lý Quần Ngọc)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Long Môn than - 龍門灘 (Lê Giản)
• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)
• Quá Cảm Hoá tự Đàm Hưng thượng nhân sơn viện - 過感化寺曇興上人山院 (Vương Duy)
• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)
• Tần tranh oán - 秦箏怨 (Tống gia nương tử)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Hoàng Đình Kiên)
• Vịnh Văn Miếu thi kỳ 1 - 詠文廟詩其一 (Trịnh Căn)
• Vọng nguyệt hoài hữu - 望月懷友 (Lý Quần Ngọc)
Bình luận 0