Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 10
Bộ: mục 目 (+5 nét)
Unicode: U+2F946
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: mục 目 (+5 nét)
Unicode: U+2F946
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ thi hữu Phan Long Trân du Côn Sơn nhân tác Côn Sơn hành vân - 與詩友潘龍珍遊崑山因作崑山行云 (Cao Bá Quát)
• Long An Lưu Sở trưởng - 隆安劉所長 (Hồ Chí Minh)
• Sinh tử nhàn nhi dĩ - 生死閑而已 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 071 - 山居百詠其七十一 (Tông Bản thiền sư)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Tái hạ khúc - 塞下曲 (Trình Khải Sung)
• Tần Cối tượng kỳ 1 - 秦檜像其一 (Nguyễn Du)
• Thấm viên xuân - Tương chỉ tửu, giới tửu bôi sử vật cận - 沁園春-將止酒,戒酒杯使勿近 (Tân Khí Tật)
• Trùng tặng kỳ 2 - 重贈其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Tự thán kỳ 2 - 自嘆其二 (Nguyễn Du)
• Long An Lưu Sở trưởng - 隆安劉所長 (Hồ Chí Minh)
• Sinh tử nhàn nhi dĩ - 生死閑而已 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 071 - 山居百詠其七十一 (Tông Bản thiền sư)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Tái hạ khúc - 塞下曲 (Trình Khải Sung)
• Tần Cối tượng kỳ 1 - 秦檜像其一 (Nguyễn Du)
• Thấm viên xuân - Tương chỉ tửu, giới tửu bôi sử vật cận - 沁園春-將止酒,戒酒杯使勿近 (Tân Khí Tật)
• Trùng tặng kỳ 2 - 重贈其二 (Liễu Tông Nguyên)
• Tự thán kỳ 2 - 自嘆其二 (Nguyễn Du)
Bình luận 0