Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 10
Bộ: mục 目 (+5 nét)
Unicode: U+2F946
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: mục 目 (+5 nét)
Unicode: U+2F946
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ toạ - 夜坐 (Trương Lỗi)
• Dữ thi hữu Phan Long Trân du Côn Sơn nhân tác Côn Sơn hành vân - 與詩友潘龍珍遊崑山因作崑山行云 (Cao Bá Quát)
• Đáp An Nam quốc Vũ sứ thần thi - 答安南國武使臣詩 (Từ Hạo Tu)
• Đề Hữu Hạnh ca cơ trước ni cô cà sa tiểu ảnh - 題有幸歌姬著尼姑袈裟小影 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nhất phiến - 一片 (Lý Thương Ẩn)
• Phóng ngôn kỳ 1 - 放言其一 (Bạch Cư Dị)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 12 - Long Ẩn nham (Tiến thoái cách) - 桂林十二詠其十二-龍隱岩(進退格) (Phan Huy Thực)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 086 - 山居百詠其八十六 (Tông Bản thiền sư)
• Tống Bùi thập bát đồ nam quy Tung Sơn kỳ 2 - 送裴十八圖南歸嵩山其二 (Lý Bạch)
• Trương Gia Khẩu - 張家口 (Liên Hoành)
• Dữ thi hữu Phan Long Trân du Côn Sơn nhân tác Côn Sơn hành vân - 與詩友潘龍珍遊崑山因作崑山行云 (Cao Bá Quát)
• Đáp An Nam quốc Vũ sứ thần thi - 答安南國武使臣詩 (Từ Hạo Tu)
• Đề Hữu Hạnh ca cơ trước ni cô cà sa tiểu ảnh - 題有幸歌姬著尼姑袈裟小影 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nhất phiến - 一片 (Lý Thương Ẩn)
• Phóng ngôn kỳ 1 - 放言其一 (Bạch Cư Dị)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 12 - Long Ẩn nham (Tiến thoái cách) - 桂林十二詠其十二-龍隱岩(進退格) (Phan Huy Thực)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 086 - 山居百詠其八十六 (Tông Bản thiền sư)
• Tống Bùi thập bát đồ nam quy Tung Sơn kỳ 2 - 送裴十八圖南歸嵩山其二 (Lý Bạch)
• Trương Gia Khẩu - 張家口 (Liên Hoành)
Bình luận 0