Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 9
Bộ: kỳ 示 (+4 nét)
Hình thái: ⿰𥘅且
Unicode: U+2F953
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: kỳ 示 (+4 nét)
Hình thái: ⿰𥘅且
Unicode: U+2F953
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hải man man - 海漫漫 (Bạch Cư Dị)
• Hoạ hiệp tá Chu Khuê Ưng tiên sinh thuỷ đình ngẫu hứng nguyên vận - 和協佐周圭膺先生水亭偶興原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Hy Di - 希夷 (Minh Trí thiền sư)
• Kệ - 偈 (Tịnh Lực thiền sư)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 005 - 山居百詠其五 (Tông Bản thiền sư)
• Tặng Thuần Nhất pháp sư - 贈純一法師 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thu phố ca kỳ 09 - 秋浦歌其九 (Lý Bạch)
• Tống Hứa bát thập di quy Giang Ninh cận tỉnh, Phủ tích thì thường khách du thử huyện ư Hứa sinh xử khất Ngoã Quan tự Duy Ma đồ dạng chí chư thiên mạt - 送許八拾遺歸江寧覲省甫昔時嘗客遊此縣於許生處乞瓦棺寺維摩圖樣志諸篇末 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Mạc chấp đàn kinh bài tịnh thổ) - 無題(莫執壇經排凈土) (Thực Hiền)
• Hoạ hiệp tá Chu Khuê Ưng tiên sinh thuỷ đình ngẫu hứng nguyên vận - 和協佐周圭膺先生水亭偶興原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Hy Di - 希夷 (Minh Trí thiền sư)
• Kệ - 偈 (Tịnh Lực thiền sư)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 005 - 山居百詠其五 (Tông Bản thiền sư)
• Tặng Thuần Nhất pháp sư - 贈純一法師 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Thu phố ca kỳ 09 - 秋浦歌其九 (Lý Bạch)
• Tống Hứa bát thập di quy Giang Ninh cận tỉnh, Phủ tích thì thường khách du thử huyện ư Hứa sinh xử khất Ngoã Quan tự Duy Ma đồ dạng chí chư thiên mạt - 送許八拾遺歸江寧覲省甫昔時嘗客遊此縣於許生處乞瓦棺寺維摩圖樣志諸篇末 (Đỗ Phủ)
• Vô đề (Mạc chấp đàn kinh bài tịnh thổ) - 無題(莫執壇經排凈土) (Thực Hiền)
Bình luận 0