Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 9
Bộ: lão 老 (+5 nét)
Unicode: U+2F97A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: lão 老 (+5 nét)
Unicode: U+2F97A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc môn toả thược - 北門鎖鑰 (Phạm Đình Trọng)
• Đăng Hoàng sơn Lăng Hiêu đài tống tộc đệ Lật Dương uý Tế sung phiếm chu phó Hoa Âm - 登黃山凌歊臺送族弟溧陽尉濟充泛舟赴華陰 (Lý Bạch)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Ngư phủ - 漁父 (Khuất Nguyên)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Tệ lư khiển hứng, phụng ký Nghiêm công - 敝廬遣興,奉寄嚴公 (Đỗ Phủ)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Tiểu hàn - 小寒 (Nguyễn Khuyến)
• Tiểu khế Cổ Do đồn, tứ vọng sơn trình, ngẫu đắc nhị tuyệt kỳ 1 - 小憩古猶屯,四望山程,偶得二絕其一 (Phan Huy Ích)
• Đăng Hoàng sơn Lăng Hiêu đài tống tộc đệ Lật Dương uý Tế sung phiếm chu phó Hoa Âm - 登黃山凌歊臺送族弟溧陽尉濟充泛舟赴華陰 (Lý Bạch)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Ngư phủ - 漁父 (Khuất Nguyên)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Tệ lư khiển hứng, phụng ký Nghiêm công - 敝廬遣興,奉寄嚴公 (Đỗ Phủ)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Tiểu hàn - 小寒 (Nguyễn Khuyến)
• Tiểu khế Cổ Do đồn, tứ vọng sơn trình, ngẫu đắc nhị tuyệt kỳ 1 - 小憩古猶屯,四望山程,偶得二絕其一 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0