Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 7
Bộ: thảo 艸 (+4 nét)
Unicode: U+2F993
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: thảo 艸 (+4 nét)
Unicode: U+2F993
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đinh Tỵ lập xuân - 丁巳立春 (Ngô Anh)
• Hạ nhật - 夏日 (Trương Lỗi)
• Hàn thực Thành phán quan thuỳ phỏng nhân tặng - 寒食成判官垂訪因贈 (Từ Huyễn)
• Hồng cận hoa - 紅槿花 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Lưu biệt Thích Ca viện mẫu đơn trình Triệu Thối - 留別釋迦院牡丹呈趙倅 (Tô Thức)
• Ngự lâu quan đào - 御樓觀濤 (Nguỵ Tiếp)
• Tiên Du sơn Vạn Phúc tự - 仙遊山萬福寺 (Nguyễn Sưởng)
• Tranh - 筝 (Bạch Cư Dị)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Việt ca - 越歌 (Tống Liêm)
• Hạ nhật - 夏日 (Trương Lỗi)
• Hàn thực Thành phán quan thuỳ phỏng nhân tặng - 寒食成判官垂訪因贈 (Từ Huyễn)
• Hồng cận hoa - 紅槿花 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Lưu biệt Thích Ca viện mẫu đơn trình Triệu Thối - 留別釋迦院牡丹呈趙倅 (Tô Thức)
• Ngự lâu quan đào - 御樓觀濤 (Nguỵ Tiếp)
• Tiên Du sơn Vạn Phúc tự - 仙遊山萬福寺 (Nguyễn Sưởng)
• Tranh - 筝 (Bạch Cư Dị)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Việt ca - 越歌 (Tống Liêm)
Bình luận 0