Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 10
Bộ: thảo 艸 (+4 nét)
Hình thái: ⿱艸方
Thương Hiệt: UUYHS (山山卜竹尸)
Unicode: U+2F994
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: thảo 艸 (+4 nét)
Hình thái: ⿱艸方
Thương Hiệt: UUYHS (山山卜竹尸)
Unicode: U+2F994
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quảng Đông: fong1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Lý Nghĩa - 別李義 (Đỗ Phủ)
• Cổ phong kỳ 26 (Bích hà sinh u tuyền) - 古風其二十六(碧荷生幽泉) (Lý Bạch)
• Đề Bảo Chân quán hiên bích hoạ đồ bát tuyệt kỳ 7 - Đề tam hữu đồ - 題葆真觀軒壁畫圖八絕其七-題三友圖 (Phan Huy Ích)
• Đệ thập bát cảnh - Huỳnh tự thư thanh - 第十八景-黌序書聲 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Long Biên ái hoa hội thi - 龍邊愛花會詩 (Nguyễn Tùng Niên)
• Nhất chi thanh thái thoả Tương linh - 一枝清采妥湘靈 (Lỗ Tấn)
• Quế - 桂 (Phạm Công Trứ)
• Trào Phi Khanh - 嘲飛卿 (Đoàn Thành Thức)
• Trùng dương tiền nhật, thướng bá phụ thục xá - 重陽前日,上伯父塾舍 (Doãn Uẩn)
• Tuý trung thiên - Vịnh đại hồ điệp - 醉中天-詠大蝴蝶 (Vương Hoà Khanh)
• Cổ phong kỳ 26 (Bích hà sinh u tuyền) - 古風其二十六(碧荷生幽泉) (Lý Bạch)
• Đề Bảo Chân quán hiên bích hoạ đồ bát tuyệt kỳ 7 - Đề tam hữu đồ - 題葆真觀軒壁畫圖八絕其七-題三友圖 (Phan Huy Ích)
• Đệ thập bát cảnh - Huỳnh tự thư thanh - 第十八景-黌序書聲 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Long Biên ái hoa hội thi - 龍邊愛花會詩 (Nguyễn Tùng Niên)
• Nhất chi thanh thái thoả Tương linh - 一枝清采妥湘靈 (Lỗ Tấn)
• Quế - 桂 (Phạm Công Trứ)
• Trào Phi Khanh - 嘲飛卿 (Đoàn Thành Thức)
• Trùng dương tiền nhật, thướng bá phụ thục xá - 重陽前日,上伯父塾舍 (Doãn Uẩn)
• Tuý trung thiên - Vịnh đại hồ điệp - 醉中天-詠大蝴蝶 (Vương Hoà Khanh)
Bình luận 0