Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 10
Bộ: thảo 艸 (+4 nét)
Hình thái: ⿱艸方
Thương Hiệt: UUYHS (山山卜竹尸)
Unicode: U+2F994
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: thảo 艸 (+4 nét)
Hình thái: ⿱艸方
Thương Hiệt: UUYHS (山山卜竹尸)
Unicode: U+2F994
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quảng Đông: fong1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Đề hoàng cúc - 題黃菊 (Bùi Văn Dị)
• Đồng vệ uý Thôi Thiếu Khanh cửu nguyệt lục nhật ẩm - 同衛尉崔少卿九月六日飲 (Diêu Hợp)
• Hàn thực khách trung hữu hoài - 寒食客中有懷 (Phạm Thành Đại)
• Hận vô thường - 恨無常 (Tào Tuyết Cần)
• Hữu sở tư - 有所思 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Long Biên ái hoa hội thi - 龍邊愛花會詩 (Nguyễn Tùng Niên)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vô đề - 無題 (Lưu Trường Khanh)
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Đề hoàng cúc - 題黃菊 (Bùi Văn Dị)
• Đồng vệ uý Thôi Thiếu Khanh cửu nguyệt lục nhật ẩm - 同衛尉崔少卿九月六日飲 (Diêu Hợp)
• Hàn thực khách trung hữu hoài - 寒食客中有懷 (Phạm Thành Đại)
• Hận vô thường - 恨無常 (Tào Tuyết Cần)
• Hữu sở tư - 有所思 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Long Biên ái hoa hội thi - 龍邊愛花會詩 (Nguyễn Tùng Niên)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vô đề - 無題 (Lưu Trường Khanh)
Bình luận 0