Chưa có giải nghĩa theo âm Hán Việt
Tổng nét: 11
Bộ: ma 麻 (+0 nét)
Hình thái: ⿸广𣏟
Unicode: U+2FA15
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ: ma 麻 (+0 nét)
Hình thái: ⿸广𣏟
Unicode: U+2FA15
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Quân Sơn - 題君山 (Phương Cán)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Mã thi kỳ 06 - 馬詩其六 (Lý Hạ)
• Phù Phong hào sĩ ca - 扶風豪士歌 (Lý Bạch)
• Phụng cải thiên tôn phần cảm tác - 奉改阡尊墳感作 (Phan Huy Ích)
• Sơn trung quả phụ - 山中寡婦 (Đỗ Tuân Hạc)
• Thất nguyệt 7 - 七月 7 (Khổng Tử)
• Truy vãn Sầm Lâu thi - 追挽岑樓詩 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Vãng Nam Ninh - 往南寧 (Hồ Chí Minh)
• Võng Thị hoa điền - 網市花田 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị)
• Mã thi kỳ 06 - 馬詩其六 (Lý Hạ)
• Phù Phong hào sĩ ca - 扶風豪士歌 (Lý Bạch)
• Phụng cải thiên tôn phần cảm tác - 奉改阡尊墳感作 (Phan Huy Ích)
• Sơn trung quả phụ - 山中寡婦 (Đỗ Tuân Hạc)
• Thất nguyệt 7 - 七月 7 (Khổng Tử)
• Truy vãn Sầm Lâu thi - 追挽岑樓詩 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Vãng Nam Ninh - 往南寧 (Hồ Chí Minh)
• Võng Thị hoa điền - 網市花田 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0