Âm Nôm: chém, ghém, gươm, kém, kiếm, sớm Tổng nét: 16 Bộ: đao 刀 (+14 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰僉刃 Nét bút: ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶フノ丶 Thương Hiệt: OOSHI (人人尸竹戈) Unicode: U+5292 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp