Âm Nôm: hạpUnicode: U+76C7Tổng nét: 9 Bộ: mẫn 皿 (+4 nét) Hình thái: ⿱ 太皿Nét bút: 一ノ丶丶丨フ丨丨一Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp Tự hình 2 Dị thể 1
Từ điển Trần Văn Kiệm hạp vãng quan chi (sao không tới coi)
|