Có 2 kết quả:
chẳng • thừa
Tổng nét: 6
Bộ: nhất 一 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱氶一
Nét bút: フ丨フノ丶一
Thương Hiệt: NEM (弓水一)
Unicode: U+4E1E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chưng, thừa
Âm Pinyin: chéng ㄔㄥˊ, zhěng ㄓㄥˇ
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): すく.う (suku.u), たす.ける (tasu.keru)
Âm Hàn: 승
Âm Quảng Đông: sing4
Âm Pinyin: chéng ㄔㄥˊ, zhěng ㄓㄥˇ
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): すく.う (suku.u), たす.ける (tasu.keru)
Âm Hàn: 승
Âm Quảng Đông: sing4
Tự hình 5
Dị thể 4
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Kiệm
chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
phồn & giản thể
Từ điển Viện Hán Nôm
thừa thãi; thừa tướng (giúp vua)