Có 6 kết quả:
can • càn • cạn • gàn • khan • kiền
Tổng nét: 11
Bộ: ất 乙 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸⿰𠦝𠂉乙
Nét bút: 一丨丨フ一一一丨ノ一フ
Thương Hiệt: JJON (十十人弓)
Unicode: U+4E7E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: càn, kiền
Âm Pinyin: gān ㄍㄢ, qián ㄑㄧㄢˊ
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かわ.く (kawa.ku), かわ.かす (kawa.kasu), ほ.す (ho.su), ひ.る (hi.ru), いぬい (inui)
Âm Hàn: 간, 건
Âm Quảng Đông: gon1, kin4
Âm Pinyin: gān ㄍㄢ, qián ㄑㄧㄢˊ
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かわ.く (kawa.ku), かわ.かす (kawa.kasu), ほ.す (ho.su), ひ.る (hi.ru), いぬい (inui)
Âm Hàn: 간, 건
Âm Quảng Đông: gon1, kin4
Tự hình 4
Dị thể 11
Chữ gần giống 17
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Hồ Lê
can phạm; can qua
phồn thể
Từ điển Hồ Lê
càn khôn (trời đất, vũ trụ)
phồn thể
Từ điển Hồ Lê
khô cạn
phồn thể
Từ điển Trần Văn Kiệm
gàn dở
phồn thể
Từ điển Hồ Lê
ho khan, khan tiếng; khô khan
phồn thể
Từ điển Viện Hán Nôm
kiền khôn (càn khôn)