Có 4 kết quả:
giệu • trệu • xạu • đào
Âm Nôm: giệu, trệu, xạu, đào
Tổng nét: 9
Bộ: khẩu 口 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口兆
Nét bút: 丨フ一ノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: RLMO (口中一人)
Unicode: U+54B7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: khẩu 口 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰口兆
Nét bút: 丨フ一ノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: RLMO (口中一人)
Unicode: U+54B7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đào
Âm Pinyin: táo ㄊㄠˊ
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), チュウ (chū), テキ (teki), ジャク (jaku)
Âm Nhật (kunyomi): な.く (na.ku)
Âm Quảng Đông: tou4
Âm Pinyin: táo ㄊㄠˊ
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), チュウ (chū), テキ (teki), ジャク (jaku)
Âm Nhật (kunyomi): な.く (na.ku)
Âm Quảng Đông: tou4
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Kiệm
giệu giạo
phồn & giản thể
Từ điển Viện Hán Nôm
nhai trệu trạo
phồn & giản thể
Từ điển Hồ Lê
mặt bàu xạu, xạu mặt lại
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Kiệm
hào đào (la khóc)