Có 3 kết quả:
gò • khâu • khưu
Âm Nôm: gò, khâu, khưu
Tổng nét: 8
Bộ: thổ 土 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土丘
Nét bút: 一丨一ノ丨一丨一
Thương Hiệt: GOM (土人一)
Unicode: U+5775
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: thổ 土 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土丘
Nét bút: 一丨一ノ丨一丨一
Thương Hiệt: GOM (土人一)
Unicode: U+5775
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khâu, khưu
Âm Pinyin: qiū ㄑㄧㄡ
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): おか (oka)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: jau1
Âm Pinyin: qiū ㄑㄧㄡ
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): おか (oka)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: jau1
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Viện Hán Nôm
gò đất, gò đống
phồn thể
Từ điển Trần Văn Kiệm
hoang khâu (gò đất), khâu lăng địa đới (đất đồi nhấp nhô)
phồn thể
Từ điển Trần Văn Kiệm
khưu (mạng sơ sơ vào chỗ vải rách)