Có 6 kết quả:
tâng • tăng • tơn • tưng • tằng • từng
Tổng nét: 12
Bộ: viết 曰 (+8 nét)
Lục thư: tượng hình & hình thanh
Nét bút: 丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: CWA (金田日)
Unicode: U+66FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tằng
Âm Pinyin: céng ㄘㄥˊ, Zēng ㄗㄥ
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ソ (so), ゾウ (zō)
Âm Nhật (kunyomi): かつ.て (katsu.te), か.って (ka.'te), すなわち (sunawachi)
Âm Hàn: 증
Âm Quảng Đông: cang4, zang1
Âm Pinyin: céng ㄘㄥˊ, Zēng ㄗㄥ
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ソ (so), ゾウ (zō)
Âm Nhật (kunyomi): かつ.て (katsu.te), か.って (ka.'te), すなわち (sunawachi)
Âm Hàn: 증
Âm Quảng Đông: cang4, zang1
Tự hình 5
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Hồ Lê
tâng công
phồn & giản thể
Từ điển Hồ Lê
tăng lên
phồn & giản thể
Từ điển Hồ Lê
tơn (đi nhẹ nhàng)
phồn & giản thể
Từ điển Hồ Lê
tưng hửng
phồn & giản thể
Từ điển Viện Hán Nôm
tằng tôn
phồn & giản thể
Từ điển Hồ Lê
từng ấy, từng kia; từng trải