Có 5 kết quả:

đàmđámđầmđậmđằm
Âm Nôm: đàm, đám, đầm, đậm, đằm
Tổng nét: 15
Bộ: thuỷ 水 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: EMWJ (水一田十)
Unicode: U+6F6D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đàm, tầm
Âm Pinyin: dàn ㄉㄢˋ, tán ㄊㄢˊ, xún ㄒㄩㄣˊ, yǐn ㄧㄣˇ
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): ふち (fuchi), ふか.い (fuka.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: taam4

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

1/5

đàm

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Kiệm

long đàm hổ huyệt (chốn nguy hiểm)

đám

phồn & giản thể

Từ điển Hồ Lê

đám cưới; đưa đám; đám mây, đám ruộng

đầm

phồn & giản thể

Từ điển Hồ Lê

đầm ấm; đầm đìa; đầm sen

đậm

phồn & giản thể

Từ điển Hồ Lê

đậm đà, đậm đặc, đậm nét; sâu đậm

đằm

phồn & giản thể

Từ điển Viện Hán Nôm

đằm đìa; đằm thắm; trâu đằm