Có 11 kết quả:
chặt • chợt • dột • lọt • mất • sột • tọt • đuột • đột • đợt • đụt
Tổng nét: 9
Bộ: huyệt 穴 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱穴犬
Nét bút: 丶丶フノ丶一ノ丶丶
Thương Hiệt: JCIK (十金戈大)
Unicode: U+7A81
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đột, gia
Âm Pinyin: tū ㄊㄨ, tú ㄊㄨˊ
Âm Nhật (onyomi): トツ (totsu), カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): つ.く (tsu.ku)
Âm Hàn: 돌
Âm Quảng Đông: dat6
Âm Pinyin: tū ㄊㄨ, tú ㄊㄨˊ
Âm Nhật (onyomi): トツ (totsu), カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): つ.く (tsu.ku)
Âm Hàn: 돌
Âm Quảng Đông: dat6
Tự hình 4
Dị thể 10
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Kiệm
chặt cây, chặt chém, băm chặt
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Kiệm
chợt thấy, chợt nghe
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Kiệm
dại dột; ủ dột
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Kiệm
lọt thỏm
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Kiệm
mất mát
phồn & giản thể
Từ điển Hồ Lê
sột soạt
phồn & giản thể
Từ điển Hồ Lê
chạy tọt vào
phồn & giản thể
Từ điển Hồ Lê
thẳng đuột
phồn & giản thể
Từ điển Viện Hán Nôm
đột ngột, đột nhiên, đường đột
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Kiệm
đợt sóng
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Kiệm
đụt nhất lớp (thua kém), đụt mưa (trú mưa)