Có 2 kết quả:

mácmạc
Âm Nôm: mác, mạc
Tổng nét: 10
Bộ: thảo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: TAK (廿日大)
Unicode: U+83AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: , mạc, mạch, mịch, mộ
Âm Pinyin: ㄇㄛˋ, ㄇㄨˋ
Âm Nhật (onyomi): バク (baku), ボ (bo), マク (maku), モ (mo), ナイ (nai)
Âm Nhật (kunyomi): くれ (kure), なか.れ (naka.re), なし (nashi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: mok6, mou6

Tự hình 5

Dị thể 6

1/2

mác

phồn & giản thể

Từ điển Hồ Lê

rau mác

mạc

phồn & giản thể

Từ điển Viện Hán Nôm

quân mạc tiếu (ngài chớ cười); mạc như (sao bằng)