Có 2 kết quả:
cảnh • kinh
Âm Nôm: cảnh, kinh
Tổng nét: 14
Bộ: túc 足 (+7 nét)
Hình thái: ⿰⻊巠
Nét bút: 丨フ一丨一丨一一フフフ一丨一
Thương Hiệt: RMMVM (口一一女一)
Unicode: U+8E01
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: túc 足 (+7 nét)
Hình thái: ⿰⻊巠
Nét bút: 丨フ一丨一丨一一フフフ一丨一
Thương Hiệt: RMMVM (口一一女一)
Unicode: U+8E01
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hĩnh
Âm Pinyin: jìng ㄐㄧㄥˋ
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): すね (sune), は.ぎ (ha.gi)
Âm Quảng Đông: hang1
Âm Pinyin: jìng ㄐㄧㄥˋ
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): すね (sune), は.ぎ (ha.gi)
Âm Quảng Đông: hang1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trần Văn Kiệm
cảnh (xương lớn ở ống chân)
phồn thể
Từ điển Trần Văn Kiệm
kinh cốt (xương cẳng chân)