Có 1 kết quả:

tháp
Âm Nôm: tháp
Tổng nét: 18
Bộ: ngư 魚 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𦐇
Nét bút: ノフ丨フ一丨一一丨フ一一フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: NMASM (弓一日尸一)
Unicode: U+9CCE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tháp
Âm Pinyin: dié ㄉㄧㄝˊ, ㄊㄚˇ, ㄊㄚˋ
Âm Quảng Đông: taap3

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/1

tháp

giản thể

Từ điển Trần Văn Kiệm

tháp (cá bơn mình dẹp)