Có 2 kết quả:
chay • chày
Âm Nôm: chay, chày
Tổng nét: 15
Bộ: mộc 木 (+11 nét)
Nét bút: 一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丨一一丨ノ丶
Unicode: U+2366E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: mộc 木 (+11 nét)
Nét bút: 一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丨一一丨ノ丶
Unicode: U+2366E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Viện Hán Nôm
chay (cây to cùng họ với mít, vỏ hoặc rễ dùng để ăn trầu hoặc để nhuộm)
phồn thể
Từ điển Hồ Lê
cái chày, chày kình (khúc gỗ hình cá voi để đánh chuông lớn); cãi chày cãi cối (cố chấp)