Có 5 kết quả:

cạncặncợngạnnhừ
Âm Nôm: cạn, cặn, cợn, gạn, nhừ
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一ノ丨ノ一一丨
Unicode: U+23D13
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: kạn
Âm Pinyin: jiàn ㄐㄧㄢˋ

Chữ gần giống 1

1/5

cạn

phồn thể

Từ điển Viện Hán Nôm

ao cạn, cạn tiền

cặn

phồn thể

Từ điển Hồ Lê

đóng cặn; cặn bã

cợn

phồn thể

Từ điển Hồ Lê

lợn cợn

gạn

phồn thể

Từ điển Hồ Lê

gạn gùng; gạn lọc

nhừ

phồn thể

Từ điển Hồ Lê

chín nhừ; đánh nhừ đòn