Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Unicode: U+2EB7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao dương 1 - 羔羊 1 (Khổng Tử)
• Dữ chư tử đăng Hiện Sơn - 與諸子登峴山 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Dương liễu chi kỳ 3 - 楊柳枝其三 (Ngưu Kiệu)
• Đông Vũ ngâm - 東武吟 (Cao Bá Quát)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Đồng khanh Gia Vinh thập vận - 寄董卿嘉榮十韻 (Đỗ Phủ)
• Kỳ lân mộ - 騏麟墓 (Nguyễn Du)
• Nguyên Phố đệ tứ thập nhất sơ độ - 沅圃弟四十一初度 (Tăng Quốc Phiên)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 1 - 上谷邊詞其一 (Từ Vị)
• Dữ chư tử đăng Hiện Sơn - 與諸子登峴山 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Dương liễu chi kỳ 3 - 楊柳枝其三 (Ngưu Kiệu)
• Đông Vũ ngâm - 東武吟 (Cao Bá Quát)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Đồng khanh Gia Vinh thập vận - 寄董卿嘉榮十韻 (Đỗ Phủ)
• Kỳ lân mộ - 騏麟墓 (Nguyễn Du)
• Nguyên Phố đệ tứ thập nhất sơ độ - 沅圃弟四十一初度 (Tăng Quốc Phiên)
• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 1 - 上谷邊詞其一 (Từ Vị)