Có 1 kết quả:
yún
Tổng nét: 4
Bộ: bā 勹 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿹勹二
Nét bút: ノフ一一
Thương Hiệt: PIM (心戈一)
Unicode: U+52FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quân
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): すくない (sukunai), ひとしい (hitoshii)
Âm Hàn: 균
Âm Quảng Đông: wan4
Âm Nhật (onyomi): イン (in)
Âm Nhật (kunyomi): すくない (sukunai), ひとしい (hitoshii)
Âm Hàn: 균
Âm Quảng Đông: wan4
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dưỡng mã hành - 養馬行 (Lương Bội Lan)
• Dương sinh thanh hoa tử thạch nghiễn ca - 楊生青花紫石硯歌 (Lý Hạ)
• Đông nguyệt đào hoa, bộ Minh Châu nguyên vận - 冬月桃花和明州原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hải đường - 海棠 (Trịnh Cốc)
• Hành hương tử - 行香子 (Trương Tiên)
• Hạnh viên - 杏園 (Đỗ Mục)
• Mân Trung thu tứ - 閩中秋思 (Đỗ Tuân Hạc)
• Thành đông tảo xuân - 城東早春 (Dương Cự Nguyên)
• Tuý thuỳ tiên - 醉垂鞭 (Trương Tiên)
• Vịnh thủ - 詠手 (Hàn Ốc)
• Dương sinh thanh hoa tử thạch nghiễn ca - 楊生青花紫石硯歌 (Lý Hạ)
• Đông nguyệt đào hoa, bộ Minh Châu nguyên vận - 冬月桃花和明州原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hải đường - 海棠 (Trịnh Cốc)
• Hành hương tử - 行香子 (Trương Tiên)
• Hạnh viên - 杏園 (Đỗ Mục)
• Mân Trung thu tứ - 閩中秋思 (Đỗ Tuân Hạc)
• Thành đông tảo xuân - 城東早春 (Dương Cự Nguyên)
• Tuý thuỳ tiên - 醉垂鞭 (Trương Tiên)
• Vịnh thủ - 詠手 (Hàn Ốc)
phồn thể
Từ điển phổ thông
đều đặn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đều. ◎Như: “quân quân” 均勻 đồng đều, “quân xứng” 勻稱 đều đặn.
2. (Động) San sẻ, chia sẻ.
2. (Động) San sẻ, chia sẻ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đều, đều đặn: 禾苗長得很勻 Mạ mọc rất đều;
② Làm cho đều, chia đều: 調勻 Hoà đều; 這兩份不均,再勻一勻吧! Hai phần này không ngang nhau, chia lại cho đều đi;
③ San sẻ, chia sẻ.
② Làm cho đều, chia đều: 調勻 Hoà đều; 這兩份不均,再勻一勻吧! Hai phần này không ngang nhau, chia lại cho đều đi;
③ San sẻ, chia sẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Quân 均.
Từ điển Trung-Anh
(1) even
(2) well-distributed
(3) uniform
(4) to distribute evenly
(5) to share
(2) well-distributed
(3) uniform
(4) to distribute evenly
(5) to share
Từ ghép 12