Có 1 kết quả:
lì
Tổng nét: 6
Bộ: kǒu 口 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 一丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: JLK (十中大)
Unicode: U+540F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 34 - 感遇其三十四 (Trần Tử Ngang)
• Giáp Dần thập nguyệt kỷ sự - 甲寅十月紀事 (Quy Hữu Quang)
• Hí đề trai bích - 戲題齋碧 (Viên Hoằng Đạo)
• Kỳ 3 - 其三 (Vũ Phạm Hàm)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Thù Quách cấp sự - 酬郭給事 (Vương Duy)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Tống Vi Phúng thướng Lãng Châu lục sự tham quân - 送韋諷上閬州錄事參軍 (Đỗ Phủ)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Giáp Dần thập nguyệt kỷ sự - 甲寅十月紀事 (Quy Hữu Quang)
• Hí đề trai bích - 戲題齋碧 (Viên Hoằng Đạo)
• Kỳ 3 - 其三 (Vũ Phạm Hàm)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Thù Quách cấp sự - 酬郭給事 (Vương Duy)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Tống Vi Phúng thướng Lãng Châu lục sự tham quân - 送韋諷上閬州錄事參軍 (Đỗ Phủ)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
viên quan, người làm việc cho nhà nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẻ lại, quan bậc thấp. ◎Như: “thông lại” 通吏 thuộc viên ở các phủ huyện, “đề lại” 提吏 người giúp việc quan, nắm giữ giấy tờ, tức thư kí của quan phủ huyện. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhữ hưu tiểu thứ ngã. Ngã phi tục lại, nại vị ngộ kì chủ nhĩ” 汝休小覷我. 我非俗吏, 奈未遇其主耳 (Đệ tứ hồi) Ông đừng coi thường tôi. Tôi không phải là bọn lại tầm thường, cũng vì chưa gặp được chủ đấy thôi.
2. (Danh) Họ “Lại”.
2. (Danh) Họ “Lại”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sửa trị. Chức xử sự trị dân gọi là lại, vì thế nên quan cũng gọi là lại. Cái việc chức phận các quan địa phương phải làm gọi là lại trị 吏治.
② Kẻ lại, các chức dưới quyền quan gọi là lại. Như thông lại 通吏, đề lại 題吏, v.v.
② Kẻ lại, các chức dưới quyền quan gọi là lại. Như thông lại 通吏, đề lại 題吏, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quan lại: 胥吏 Quan lại nhỏ; 通吏 Thuộc viên ở các phủ huyện; 題吏 Thư kí ở huyện sảnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm việc trong phủ quan — Viên chức hạng thấp trong phủ quan. » Cóc ra lạy trước sân quỳ. Bẩm rằng: Lại dấu cho trê lắm điều « ( Trê Cóc ).
Từ điển Trung-Anh
minor government official or functionary (old)
Từ ghép 14