Có 4 kết quả:

Sāi ㄙㄞsāi ㄙㄞsài ㄙㄞˋㄙㄜˋ
Âm Pinyin: Sāi ㄙㄞ, sāi ㄙㄞ, sài ㄙㄞˋ, ㄙㄜˋ
Tổng nét: 13
Bộ: tǔ 土 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: 𡨄
Nét bút: 丶丶フ一一丨丨一ノ丶一丨一
Thương Hiệt: JTCG (十廿金土)
Unicode: U+585E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tái, tắc
Âm Nôm: tái, tắc
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): ふさ.ぐ (fusa.gu), とりで (toride), み.ちる (mi.chiru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: coi3, sak1

Tự hình 5

Dị thể 16

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

sāi ㄙㄞ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn trở, cách trở. ◎Như: “đổ tắc” 堵塞 ngăn trở, “trở tắc” 阻塞 cách trở, “bế tắc” 閉塞 trở ngại không thông.
2. (Động) Lấp kín. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Kình du tắc hải, hải vi trì” 鯨遊塞海海爲池 (Long Đại nham 龍袋岩) Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
3. (Động) Nghẽn, kẹt. ◎Như: “tắc xa” 塞車 nghẽn xe, kẹt xe.
4. (Động) Đầy đủ, sung mãn. ◎Như: “sung tắc” 充塞 sung mãn.
5. (Động) Làm qua loa, cẩu thả. ◎Như: “đường tắc” 搪塞 làm qua loa, “tắc trách” 塞責 làm cẩu thả cho xong.
6. (Động) Bổ cứu. ◇Hán Thư 漢書: “Kim thừa tướng, ngự sử tương dục hà thi dĩ tắc thử cữu?” 今丞相, 御史將欲何施以塞此咎 (Vu Định Quốc truyện 于定國傳) Nay thừa tướng, ngự sử định lấy gì bù đắp cho điều lầm lỗi này?
7. (Danh) Bức che cửa. ◎Như: “bình tắc” 瓶塞 bức bình phong.
8. Một âm là “tái”. (Danh) Đất hiểm yếu. ◇Hán Thư 漢書: “Hung Nô đại phát thập dư vạn kị, nam bạng tái, chí Phù Hề Lư san, dục nhập vi khấu” 匈奴大發十餘萬騎, 南旁塞, 至符奚廬山, 欲入為寇 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Hung Nô đem đại quân hơn mười vạn kị binh, phía nam dựa vào đất hiểm yếu, đến Phù Hề Lư sơn, định vào cướp phá.
9. (Danh) Chỗ canh phòng ngoài biên giới. § Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là “tái thượng” 塞上. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tái thượng phong vân tiếp địa âm” 塞上風雲接地陰 (Thu hứng 秋興) Nơi quan ải, gió mây nối liền đất âm u.
10. (Động) Đáp trả tạ ơn thần minh. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tần Tương Vương bệnh, bách tính vi chi đảo. Bệnh dũ, sát ngưu tái đảo” 秦襄王病, 百姓為之禱. 病愈, 殺牛塞禱 (Ngoại trữ thuyết hữu hạ 外儲說右下) Tần Tương Vương bệnh, trăm họ cầu đảo cho. Bệnh khỏi, giết bò tế đáp tạ ơn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stop up
(2) to squeeze in
(3) to stuff
(4) cork
(5) stopper

Từ ghép 65

Ā ěr dōu sāi 阿尔都塞Ā ěr dōu sāi 阿爾都塞Āī sāi é bǐ yà yǔ 埃塞俄比亚语Āī sāi é bǐ yà yǔ 埃塞俄比亞語Ān sāi 安塞Ān sāi xiàn 安塞县Ān sāi xiàn 安塞縣Àò sāi luó 奥塞罗Àò sāi luó 奧塞羅Bā sāi ěr 巴塞尔Bā sāi ěr 巴塞爾bì sāi 壁塞bīng sāi 冰塞Bō sāi dōng 波塞冬chái láng sāi lù 豺狼塞路dì sāi mǐ sōng 地塞米松Dù sāi ěr duō fū 杜塞尔多夫Dù sāi ěr duō fū 杜塞爾多夫ěr sāi 耳塞hē liáng shuǐ dōu sāi yá 喝凉水都塞牙hē liáng shuǐ dōu sāi yá 喝涼水都塞牙hú chī hǎi sāi 胡吃海塞huó sāi 活塞huǒ huā sāi 火花塞Lǚ sāi ěr sī hǎi mǔ 吕塞尔斯海姆Lǚ sāi ěr sī hǎi mǔ 呂塞爾斯海姆Lù yì · Pí āi ěr · Ā ěr dōu sāi 路易皮埃尔阿尔都塞Lù yì · Pí āi ěr · Ā ěr dōu sāi 路易皮埃爾阿爾都塞Luó sāi tǎ Shí bēi 罗塞塔石碑Luó sāi tǎ Shí bēi 羅塞塔石碑Méng tè sāi lā tè 蒙特塞拉特Nán Àò sāi tī 南奥塞梯Nán Àò sāi tī 南奧塞梯nuò sāi sī 諾塞斯nuò sāi sī 诺塞斯píng sāi 瓶塞píng sāi zuàn 瓶塞鑽píng sāi zuàn 瓶塞钻qì sāi 气塞qì sāi 氣塞ruǎn mù sāi 軟木塞ruǎn mù sāi 软木塞Sà mò sāi tè jùn 萨默塞特郡Sà mò sāi tè jùn 薩默塞特郡sāi chē 塞車sāi chē 塞车sāi chǐ 塞尺sāi ěr 塞耳sāi gěi 塞給sāi gěi 塞给sāi mǎn 塞满sāi mǎn 塞滿sāi yá 塞牙sāi yuān 塞淵sāi yuān 塞渊sāi zi 塞子Sāng jiāo wéi sāi 桑娇维塞Sāng jiāo wéi sāi 桑嬌維塞wā sāi 哇塞Xī sāi luó 西塞罗Xī sāi luó 西塞羅Yī sāi kè Hú 伊塞克湖zhì sāi 滞塞zhì sāi 滯塞zhù sāi 柱塞

sài ㄙㄞˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chỗ canh phòng ngoài biên ải

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn trở, cách trở. ◎Như: “đổ tắc” 堵塞 ngăn trở, “trở tắc” 阻塞 cách trở, “bế tắc” 閉塞 trở ngại không thông.
2. (Động) Lấp kín. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Kình du tắc hải, hải vi trì” 鯨遊塞海海爲池 (Long Đại nham 龍袋岩) Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
3. (Động) Nghẽn, kẹt. ◎Như: “tắc xa” 塞車 nghẽn xe, kẹt xe.
4. (Động) Đầy đủ, sung mãn. ◎Như: “sung tắc” 充塞 sung mãn.
5. (Động) Làm qua loa, cẩu thả. ◎Như: “đường tắc” 搪塞 làm qua loa, “tắc trách” 塞責 làm cẩu thả cho xong.
6. (Động) Bổ cứu. ◇Hán Thư 漢書: “Kim thừa tướng, ngự sử tương dục hà thi dĩ tắc thử cữu?” 今丞相, 御史將欲何施以塞此咎 (Vu Định Quốc truyện 于定國傳) Nay thừa tướng, ngự sử định lấy gì bù đắp cho điều lầm lỗi này?
7. (Danh) Bức che cửa. ◎Như: “bình tắc” 瓶塞 bức bình phong.
8. Một âm là “tái”. (Danh) Đất hiểm yếu. ◇Hán Thư 漢書: “Hung Nô đại phát thập dư vạn kị, nam bạng tái, chí Phù Hề Lư san, dục nhập vi khấu” 匈奴大發十餘萬騎, 南旁塞, 至符奚廬山, 欲入為寇 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Hung Nô đem đại quân hơn mười vạn kị binh, phía nam dựa vào đất hiểm yếu, đến Phù Hề Lư sơn, định vào cướp phá.
9. (Danh) Chỗ canh phòng ngoài biên giới. § Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là “tái thượng” 塞上. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tái thượng phong vân tiếp địa âm” 塞上風雲接地陰 (Thu hứng 秋興) Nơi quan ải, gió mây nối liền đất âm u.
10. (Động) Đáp trả tạ ơn thần minh. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tần Tương Vương bệnh, bách tính vi chi đảo. Bệnh dũ, sát ngưu tái đảo” 秦襄王病, 百姓為之禱. 病愈, 殺牛塞禱 (Ngoại trữ thuyết hữu hạ 外儲說右下) Tần Tương Vương bệnh, trăm họ cầu đảo cho. Bệnh khỏi, giết bò tế đáp tạ ơn.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấp kín.
② Ðầy dẫy.
③ Ðất hiểm yếu.
④ Bế tắc, vận bĩ tắc.
⑤ Một âm là tái. Chỗ canh phòng ở nơi ngoài ven nước gọi là tái. Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là tái thượng 塞上.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lấp kín, bịt: 把窟窿塞住 Lấp cái lỗ đi; 堵塞漏洞 Bịt chặt lỗ hổng;
② Nhét: 把衣服塞進背包裡 Nhét quần áo vào ba lô;
③ Đầy rẫy;
④ Cái nút: 瓶子塞兒 Nút chai; 軟木塞兒 Nút bần. Xem 塞 [sài], [sè].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 塞 [sai] nghĩa ①;
② Bị tắc, bế tắc: 閉塞 Bí, tắc, bế tắc; 阻塞 Bị nghẹt; 道路堵塞 Nghẹt đường, kẹt xe. Xem 塞 [sai], [sài].

Từ điển Trần Văn Chánh

Chỗ hiểm yếu (ở biên giới), chỗ canh phòng ngoài biên giới, biên ải: 要塞 Cửa ải hiểm yếu, yếu địa, nơi xung yếu; 塞上 Ngoài biên ải. Xem 塞 [sai], [sè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị lấp. Lấp lại — Không thông. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: Xuân sầu mang tắc thiên địa ( mối sầu xuân mênh mông lấp trời đất ) — Một âm là Tái. Xem Tái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất xa, ngoài biên giới. Td: Biên tái — Một âm là Tắc. Xem Tắc — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) strategic pass
(2) tactical border position

Từ ghép 47

Ā kè sài Hā sà kè zú Zì zhì xiàn 阿克塞哈萨克族自治县Ā kè sài Hā sà kè zú Zì zhì xiàn 阿克塞哈薩克族自治縣Ā kè sài xiàn 阿克塞县Ā kè sài xiàn 阿克塞縣ā sài bài jiāng 阿塞拜疆Ā sài bài jiāng rén 阿塞拜疆人Āī sài é bǐ yà 埃塞俄比亚Āī sài é bǐ yà 埃塞俄比亞Āī sài é bǐ yà jiè 埃塞俄比亚界Āī sài é bǐ yà jiè 埃塞俄比亞界Bā sài lóng nà 巴塞隆納Bā sài lóng nà 巴塞隆纳Bā sài luó nà 巴塞罗那Bā sài luó nà 巴塞羅那biān sài 边塞biān sài 邊塞Bō sī ní yà hé Hēi sài gē wéi nà Gòng hé guó 波斯尼亚和黑塞哥维那共和国Bō sī ní yà hé Hēi sài gē wéi nà Gòng hé guó 波斯尼亞和黑塞哥維那共和國Bù lǔ sài ěr 布魯塞爾Bù lǔ sài ěr 布鲁塞尔guān sài 关塞guān sài 關塞Hēi sài gē wéi nà 黑塞哥維那Hēi sài gē wéi nà 黑塞哥维那huó sài 活塞kě sài 可塞Lú sài ēn 卢塞恩Lú sài ēn 盧塞恩Mǎ sà zhū sài 馬薩諸塞Mǎ sà zhū sài 马萨诸塞Mǎ sà zhū sài zhōu 馬薩諸塞州Mǎ sà zhū sài zhōu 马萨诸塞州Mǎ sài lú 馬塞盧Mǎ sài lú 马塞卢Méi sài dé sī Bēn chí 梅塞德斯奔馳Méi sài dé sī Bēn chí 梅塞德斯奔驰sài wài 塞外sài wēng shī mǎ 塞翁失馬sài wēng shī mǎ 塞翁失马sài wēng shī mǎ ān zhī fēi fú 塞翁失馬安知非福sài wēng shī mǎ ān zhī fēi fú 塞翁失马安知非福sài wēng shī mǎ yān zhī fēi fú 塞翁失馬焉知非福sài wēng shī mǎ yān zhī fēi fú 塞翁失马焉知非福Xī sài shān 西塞山Xī sài shān qū 西塞山区Xī sài shān qū 西塞山區yào sài 要塞

ㄙㄜˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhét, nhồi, nút, bịt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn trở, cách trở. ◎Như: “đổ tắc” 堵塞 ngăn trở, “trở tắc” 阻塞 cách trở, “bế tắc” 閉塞 trở ngại không thông.
2. (Động) Lấp kín. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Kình du tắc hải, hải vi trì” 鯨遊塞海海爲池 (Long Đại nham 龍袋岩) Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
3. (Động) Nghẽn, kẹt. ◎Như: “tắc xa” 塞車 nghẽn xe, kẹt xe.
4. (Động) Đầy đủ, sung mãn. ◎Như: “sung tắc” 充塞 sung mãn.
5. (Động) Làm qua loa, cẩu thả. ◎Như: “đường tắc” 搪塞 làm qua loa, “tắc trách” 塞責 làm cẩu thả cho xong.
6. (Động) Bổ cứu. ◇Hán Thư 漢書: “Kim thừa tướng, ngự sử tương dục hà thi dĩ tắc thử cữu?” 今丞相, 御史將欲何施以塞此咎 (Vu Định Quốc truyện 于定國傳) Nay thừa tướng, ngự sử định lấy gì bù đắp cho điều lầm lỗi này?
7. (Danh) Bức che cửa. ◎Như: “bình tắc” 瓶塞 bức bình phong.
8. Một âm là “tái”. (Danh) Đất hiểm yếu. ◇Hán Thư 漢書: “Hung Nô đại phát thập dư vạn kị, nam bạng tái, chí Phù Hề Lư san, dục nhập vi khấu” 匈奴大發十餘萬騎, 南旁塞, 至符奚廬山, 欲入為寇 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Hung Nô đem đại quân hơn mười vạn kị binh, phía nam dựa vào đất hiểm yếu, đến Phù Hề Lư sơn, định vào cướp phá.
9. (Danh) Chỗ canh phòng ngoài biên giới. § Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là “tái thượng” 塞上. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tái thượng phong vân tiếp địa âm” 塞上風雲接地陰 (Thu hứng 秋興) Nơi quan ải, gió mây nối liền đất âm u.
10. (Động) Đáp trả tạ ơn thần minh. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tần Tương Vương bệnh, bách tính vi chi đảo. Bệnh dũ, sát ngưu tái đảo” 秦襄王病, 百姓為之禱. 病愈, 殺牛塞禱 (Ngoại trữ thuyết hữu hạ 外儲說右下) Tần Tương Vương bệnh, trăm họ cầu đảo cho. Bệnh khỏi, giết bò tế đáp tạ ơn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stop up
(2) to stuff
(3) to cope with

Từ ghép 63

Ā ěr wǎ sè tè 阿尔瓦塞特Ā ěr wǎ sè tè 阿爾瓦塞特Āī lā tuō sè ní sī 埃拉托塞尼斯Àò sè tī 奥塞梯Àò sè tī 奧塞梯bí sè 鼻塞bì mén sè dòu 閉門塞竇bì mén sè dòu 闭门塞窦bì mù sè tīng 閉目塞聽bì mù sè tīng 闭目塞听bì sè 閉塞bì sè 闭塞bì sè yǎn jīng zhuō má què 閉塞眼睛捉麻雀bì sè yǎn jīng zhuō má què 闭塞眼睛捉麻雀chōng sè 充塞dǔ sè 堵塞dǔ sè fèi 堵塞費dǔ sè fèi 堵塞费dù sè 杜塞Dù sè dào fū 杜塞道夫fèi shuān sè 肺栓塞fū yǎn sè zé 敷衍塞責fū yǎn sè zé 敷衍塞责gěng sè 梗塞Hè sè gē wéi nà 赫塞哥維納Hè sè gē wéi nà 赫塞哥维纳hóu sè yīn 喉塞音jiāo tōng dǔ sè 交通堵塞jiāo tōng zǔ sè 交通阻塞liáo yǐ sè zé 聊以塞責liáo yǐ sè zé 聊以塞责màn xìng zǔ sè xìng fèi bìng 慢性阻塞性肺病máo sè dùn kāi 茅塞頓開máo sè dùn kāi 茅塞顿开Pà lā sè ěr shì 帕拉塞尔士Pà lā sè ěr shì 帕拉塞爾士sè cā yīn 塞擦音sè yīn 塞音sè zé 塞責sè zé 塞责Sēn hǎi sè ěr 森海塞尔Sēn hǎi sè ěr 森海塞爾shuān sè 栓塞Sī bīn sè 斯宾塞Sī bīn sè 斯賓塞táng sè 搪塞tián sè 填塞tián sè wù 填塞物xīn jī gěng sè 心肌梗塞xuè sè 血塞Yà sè bài rán 亚塞拜然Yà sè bài rán 亞塞拜然yàn sè hú 堰塞湖yì sè 抑塞yōng sè 壅塞yōng sè 拥塞yōng sè 擁塞yū sè 淤塞yǔ sè 語塞yǔ sè 语塞yù sè 郁塞yù sè 鬱塞zǔ sè 阻塞