Có 4 kết quả:
Sāi ㄙㄞ • sāi ㄙㄞ • sài ㄙㄞˋ • sè ㄙㄜˋ
Tổng nét: 13
Bộ: tǔ 土 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱𡨄土
Nét bút: 丶丶フ一一丨丨一ノ丶一丨一
Thương Hiệt: JTCG (十廿金土)
Unicode: U+585E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tái, tắc
Âm Nôm: tái, tắc
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): ふさ.ぐ (fusa.gu), とりで (toride), み.ちる (mi.chiru)
Âm Hàn: 새, 색
Âm Quảng Đông: coi3, sak1
Âm Nôm: tái, tắc
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): ふさ.ぐ (fusa.gu), とりで (toride), み.ちる (mi.chiru)
Âm Hàn: 새, 색
Âm Quảng Đông: coi3, sak1
Tự hình 5
Dị thể 16
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ Bùi hàn lâm - 和裴翰林 (Trần Danh Án)
• Hồ già khúc - 胡笳曲 (Vương Trinh Bạch)
• Ký đô trung chư hữu - 寄都中諸友 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Ký Tán thượng nhân - 寄贊上人 (Đỗ Phủ)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Quy mộng - 歸夢 (Đỗ Phủ)
• Tây châu - 西州 (Trương Tịch)
• Thất vọng - 失望 (Đặng Trần Côn)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Tống nhân du Tinh Phần - 送人遊并汾 (Vi Trang)
• Hồ già khúc - 胡笳曲 (Vương Trinh Bạch)
• Ký đô trung chư hữu - 寄都中諸友 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Ký Tán thượng nhân - 寄贊上人 (Đỗ Phủ)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Quy mộng - 歸夢 (Đỗ Phủ)
• Tây châu - 西州 (Trương Tịch)
• Thất vọng - 失望 (Đặng Trần Côn)
• Thôi Tông Văn thụ kê sách - 催宗文樹雞柵 (Đỗ Phủ)
• Tống nhân du Tinh Phần - 送人遊并汾 (Vi Trang)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) Serbia
(2) Serbian
(3) abbr. for 塞爾維亞|塞尔维亚[Sai1 er3 wei2 ya4]
(2) Serbian
(3) abbr. for 塞爾維亞|塞尔维亚[Sai1 er3 wei2 ya4]
Từ ghép 29
Mǐ gé ěr · dé · Sāi wàn tí sī · Sà wéi dé lā 米格尔德塞万提斯萨维德拉 • Mǐ gé ěr · dé · Sāi wàn tí sī · Sà wéi dé lā 米格爾德塞萬提斯薩維德拉 • Sāi bā sī dì ān 塞巴斯蒂安 • Sāi ěr tè 塞尔特 • Sāi ěr tè 塞爾特 • Sāi ěr tè yǔ 塞尔特语 • Sāi ěr tè yǔ 塞爾特語 • Sāi ěr wéi yà 塞尔维亚 • Sāi ěr wéi yà 塞爾維亞 • Sāi ěr wéi yà hé Hēi shān 塞尔维亚和黑山 • Sāi ěr wéi yà hé Hēi shān 塞爾維亞和黑山 • Sāi ěr wéi yà Kè luó dì yà yǔ 塞尔维亚克罗地亚语 • Sāi ěr wéi yà Kè luó dì yà yǔ 塞爾維亞克羅地亞語 • Sāi ěr wéi yà yǔ 塞尔维亚语 • Sāi ěr wéi yà yǔ 塞爾維亞語 • Sāi lè mǔ 塞勒姆 • Sāi miù ěr 塞繆爾 • Sāi miù ěr 塞缪尔 • Sāi miù ěr · Yuē hàn xùn 塞繆爾約翰遜 • Sāi miù ěr · Yuē hàn xùn 塞缪尔约翰逊 • Sāi nà Hé 塞納河 • Sāi nà Hé 塞纳河 • Sāi wǎ sī tuō bō ěr 塞瓦斯托波尔 • Sāi wǎ sī tuō bō ěr 塞瓦斯托波爾 • Sāi wàn tí sī 塞万提斯 • Sāi wàn tí sī 塞萬提斯 • Sāi wéi lì yà 塞維利亞 • Sāi wéi lì yà 塞维利亚 • Sāi zú 塞族
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngăn trở, cách trở. ◎Như: “đổ tắc” 堵塞 ngăn trở, “trở tắc” 阻塞 cách trở, “bế tắc” 閉塞 trở ngại không thông.
2. (Động) Lấp kín. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Kình du tắc hải, hải vi trì” 鯨遊塞海海爲池 (Long Đại nham 龍袋岩) Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
3. (Động) Nghẽn, kẹt. ◎Như: “tắc xa” 塞車 nghẽn xe, kẹt xe.
4. (Động) Đầy đủ, sung mãn. ◎Như: “sung tắc” 充塞 sung mãn.
5. (Động) Làm qua loa, cẩu thả. ◎Như: “đường tắc” 搪塞 làm qua loa, “tắc trách” 塞責 làm cẩu thả cho xong.
6. (Động) Bổ cứu. ◇Hán Thư 漢書: “Kim thừa tướng, ngự sử tương dục hà thi dĩ tắc thử cữu?” 今丞相, 御史將欲何施以塞此咎 (Vu Định Quốc truyện 于定國傳) Nay thừa tướng, ngự sử định lấy gì bù đắp cho điều lầm lỗi này?
7. (Danh) Bức che cửa. ◎Như: “bình tắc” 瓶塞 bức bình phong.
8. Một âm là “tái”. (Danh) Đất hiểm yếu. ◇Hán Thư 漢書: “Hung Nô đại phát thập dư vạn kị, nam bạng tái, chí Phù Hề Lư san, dục nhập vi khấu” 匈奴大發十餘萬騎, 南旁塞, 至符奚廬山, 欲入為寇 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Hung Nô đem đại quân hơn mười vạn kị binh, phía nam dựa vào đất hiểm yếu, đến Phù Hề Lư sơn, định vào cướp phá.
9. (Danh) Chỗ canh phòng ngoài biên giới. § Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là “tái thượng” 塞上. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tái thượng phong vân tiếp địa âm” 塞上風雲接地陰 (Thu hứng 秋興) Nơi quan ải, gió mây nối liền đất âm u.
10. (Động) Đáp trả tạ ơn thần minh. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tần Tương Vương bệnh, bách tính vi chi đảo. Bệnh dũ, sát ngưu tái đảo” 秦襄王病, 百姓為之禱. 病愈, 殺牛塞禱 (Ngoại trữ thuyết hữu hạ 外儲說右下) Tần Tương Vương bệnh, trăm họ cầu đảo cho. Bệnh khỏi, giết bò tế đáp tạ ơn.
2. (Động) Lấp kín. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Kình du tắc hải, hải vi trì” 鯨遊塞海海爲池 (Long Đại nham 龍袋岩) Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
3. (Động) Nghẽn, kẹt. ◎Như: “tắc xa” 塞車 nghẽn xe, kẹt xe.
4. (Động) Đầy đủ, sung mãn. ◎Như: “sung tắc” 充塞 sung mãn.
5. (Động) Làm qua loa, cẩu thả. ◎Như: “đường tắc” 搪塞 làm qua loa, “tắc trách” 塞責 làm cẩu thả cho xong.
6. (Động) Bổ cứu. ◇Hán Thư 漢書: “Kim thừa tướng, ngự sử tương dục hà thi dĩ tắc thử cữu?” 今丞相, 御史將欲何施以塞此咎 (Vu Định Quốc truyện 于定國傳) Nay thừa tướng, ngự sử định lấy gì bù đắp cho điều lầm lỗi này?
7. (Danh) Bức che cửa. ◎Như: “bình tắc” 瓶塞 bức bình phong.
8. Một âm là “tái”. (Danh) Đất hiểm yếu. ◇Hán Thư 漢書: “Hung Nô đại phát thập dư vạn kị, nam bạng tái, chí Phù Hề Lư san, dục nhập vi khấu” 匈奴大發十餘萬騎, 南旁塞, 至符奚廬山, 欲入為寇 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Hung Nô đem đại quân hơn mười vạn kị binh, phía nam dựa vào đất hiểm yếu, đến Phù Hề Lư sơn, định vào cướp phá.
9. (Danh) Chỗ canh phòng ngoài biên giới. § Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là “tái thượng” 塞上. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tái thượng phong vân tiếp địa âm” 塞上風雲接地陰 (Thu hứng 秋興) Nơi quan ải, gió mây nối liền đất âm u.
10. (Động) Đáp trả tạ ơn thần minh. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tần Tương Vương bệnh, bách tính vi chi đảo. Bệnh dũ, sát ngưu tái đảo” 秦襄王病, 百姓為之禱. 病愈, 殺牛塞禱 (Ngoại trữ thuyết hữu hạ 外儲說右下) Tần Tương Vương bệnh, trăm họ cầu đảo cho. Bệnh khỏi, giết bò tế đáp tạ ơn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to stop up
(2) to squeeze in
(3) to stuff
(4) cork
(5) stopper
(2) to squeeze in
(3) to stuff
(4) cork
(5) stopper
Từ ghép 65
Ā ěr dōu sāi 阿尔都塞 • Ā ěr dōu sāi 阿爾都塞 • Āī sāi é bǐ yà yǔ 埃塞俄比亚语 • Āī sāi é bǐ yà yǔ 埃塞俄比亞語 • Ān sāi 安塞 • Ān sāi xiàn 安塞县 • Ān sāi xiàn 安塞縣 • Àò sāi luó 奥塞罗 • Àò sāi luó 奧塞羅 • Bā sāi ěr 巴塞尔 • Bā sāi ěr 巴塞爾 • bì sāi 壁塞 • bīng sāi 冰塞 • Bō sāi dōng 波塞冬 • chái láng sāi lù 豺狼塞路 • dì sāi mǐ sōng 地塞米松 • Dù sāi ěr duō fū 杜塞尔多夫 • Dù sāi ěr duō fū 杜塞爾多夫 • ěr sāi 耳塞 • hē liáng shuǐ dōu sāi yá 喝凉水都塞牙 • hē liáng shuǐ dōu sāi yá 喝涼水都塞牙 • hú chī hǎi sāi 胡吃海塞 • huó sāi 活塞 • huǒ huā sāi 火花塞 • Lǚ sāi ěr sī hǎi mǔ 吕塞尔斯海姆 • Lǚ sāi ěr sī hǎi mǔ 呂塞爾斯海姆 • Lù yì · Pí āi ěr · Ā ěr dōu sāi 路易皮埃尔阿尔都塞 • Lù yì · Pí āi ěr · Ā ěr dōu sāi 路易皮埃爾阿爾都塞 • Luó sāi tǎ Shí bēi 罗塞塔石碑 • Luó sāi tǎ Shí bēi 羅塞塔石碑 • Méng tè sāi lā tè 蒙特塞拉特 • Nán Àò sāi tī 南奥塞梯 • Nán Àò sāi tī 南奧塞梯 • nuò sāi sī 諾塞斯 • nuò sāi sī 诺塞斯 • píng sāi 瓶塞 • píng sāi zuàn 瓶塞鑽 • píng sāi zuàn 瓶塞钻 • qì sāi 气塞 • qì sāi 氣塞 • ruǎn mù sāi 軟木塞 • ruǎn mù sāi 软木塞 • Sà mò sāi tè jùn 萨默塞特郡 • Sà mò sāi tè jùn 薩默塞特郡 • sāi chē 塞車 • sāi chē 塞车 • sāi chǐ 塞尺 • sāi ěr 塞耳 • sāi gěi 塞給 • sāi gěi 塞给 • sāi mǎn 塞满 • sāi mǎn 塞滿 • sāi yá 塞牙 • sāi yuān 塞淵 • sāi yuān 塞渊 • sāi zi 塞子 • Sāng jiāo wéi sāi 桑娇维塞 • Sāng jiāo wéi sāi 桑嬌維塞 • wā sāi 哇塞 • Xī sāi luó 西塞罗 • Xī sāi luó 西塞羅 • Yī sāi kè Hú 伊塞克湖 • zhì sāi 滞塞 • zhì sāi 滯塞 • zhù sāi 柱塞
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chỗ canh phòng ngoài biên ải
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngăn trở, cách trở. ◎Như: “đổ tắc” 堵塞 ngăn trở, “trở tắc” 阻塞 cách trở, “bế tắc” 閉塞 trở ngại không thông.
2. (Động) Lấp kín. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Kình du tắc hải, hải vi trì” 鯨遊塞海海爲池 (Long Đại nham 龍袋岩) Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
3. (Động) Nghẽn, kẹt. ◎Như: “tắc xa” 塞車 nghẽn xe, kẹt xe.
4. (Động) Đầy đủ, sung mãn. ◎Như: “sung tắc” 充塞 sung mãn.
5. (Động) Làm qua loa, cẩu thả. ◎Như: “đường tắc” 搪塞 làm qua loa, “tắc trách” 塞責 làm cẩu thả cho xong.
6. (Động) Bổ cứu. ◇Hán Thư 漢書: “Kim thừa tướng, ngự sử tương dục hà thi dĩ tắc thử cữu?” 今丞相, 御史將欲何施以塞此咎 (Vu Định Quốc truyện 于定國傳) Nay thừa tướng, ngự sử định lấy gì bù đắp cho điều lầm lỗi này?
7. (Danh) Bức che cửa. ◎Như: “bình tắc” 瓶塞 bức bình phong.
8. Một âm là “tái”. (Danh) Đất hiểm yếu. ◇Hán Thư 漢書: “Hung Nô đại phát thập dư vạn kị, nam bạng tái, chí Phù Hề Lư san, dục nhập vi khấu” 匈奴大發十餘萬騎, 南旁塞, 至符奚廬山, 欲入為寇 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Hung Nô đem đại quân hơn mười vạn kị binh, phía nam dựa vào đất hiểm yếu, đến Phù Hề Lư sơn, định vào cướp phá.
9. (Danh) Chỗ canh phòng ngoài biên giới. § Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là “tái thượng” 塞上. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tái thượng phong vân tiếp địa âm” 塞上風雲接地陰 (Thu hứng 秋興) Nơi quan ải, gió mây nối liền đất âm u.
10. (Động) Đáp trả tạ ơn thần minh. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tần Tương Vương bệnh, bách tính vi chi đảo. Bệnh dũ, sát ngưu tái đảo” 秦襄王病, 百姓為之禱. 病愈, 殺牛塞禱 (Ngoại trữ thuyết hữu hạ 外儲說右下) Tần Tương Vương bệnh, trăm họ cầu đảo cho. Bệnh khỏi, giết bò tế đáp tạ ơn.
2. (Động) Lấp kín. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Kình du tắc hải, hải vi trì” 鯨遊塞海海爲池 (Long Đại nham 龍袋岩) Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
3. (Động) Nghẽn, kẹt. ◎Như: “tắc xa” 塞車 nghẽn xe, kẹt xe.
4. (Động) Đầy đủ, sung mãn. ◎Như: “sung tắc” 充塞 sung mãn.
5. (Động) Làm qua loa, cẩu thả. ◎Như: “đường tắc” 搪塞 làm qua loa, “tắc trách” 塞責 làm cẩu thả cho xong.
6. (Động) Bổ cứu. ◇Hán Thư 漢書: “Kim thừa tướng, ngự sử tương dục hà thi dĩ tắc thử cữu?” 今丞相, 御史將欲何施以塞此咎 (Vu Định Quốc truyện 于定國傳) Nay thừa tướng, ngự sử định lấy gì bù đắp cho điều lầm lỗi này?
7. (Danh) Bức che cửa. ◎Như: “bình tắc” 瓶塞 bức bình phong.
8. Một âm là “tái”. (Danh) Đất hiểm yếu. ◇Hán Thư 漢書: “Hung Nô đại phát thập dư vạn kị, nam bạng tái, chí Phù Hề Lư san, dục nhập vi khấu” 匈奴大發十餘萬騎, 南旁塞, 至符奚廬山, 欲入為寇 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Hung Nô đem đại quân hơn mười vạn kị binh, phía nam dựa vào đất hiểm yếu, đến Phù Hề Lư sơn, định vào cướp phá.
9. (Danh) Chỗ canh phòng ngoài biên giới. § Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là “tái thượng” 塞上. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tái thượng phong vân tiếp địa âm” 塞上風雲接地陰 (Thu hứng 秋興) Nơi quan ải, gió mây nối liền đất âm u.
10. (Động) Đáp trả tạ ơn thần minh. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tần Tương Vương bệnh, bách tính vi chi đảo. Bệnh dũ, sát ngưu tái đảo” 秦襄王病, 百姓為之禱. 病愈, 殺牛塞禱 (Ngoại trữ thuyết hữu hạ 外儲說右下) Tần Tương Vương bệnh, trăm họ cầu đảo cho. Bệnh khỏi, giết bò tế đáp tạ ơn.
Từ điển Thiều Chửu
① Lấp kín.
② Ðầy dẫy.
③ Ðất hiểm yếu.
④ Bế tắc, vận bĩ tắc.
⑤ Một âm là tái. Chỗ canh phòng ở nơi ngoài ven nước gọi là tái. Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là tái thượng 塞上.
② Ðầy dẫy.
③ Ðất hiểm yếu.
④ Bế tắc, vận bĩ tắc.
⑤ Một âm là tái. Chỗ canh phòng ở nơi ngoài ven nước gọi là tái. Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là tái thượng 塞上.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lấp kín, bịt: 把窟窿塞住 Lấp cái lỗ đi; 堵塞漏洞 Bịt chặt lỗ hổng;
② Nhét: 把衣服塞進背包裡 Nhét quần áo vào ba lô;
③ Đầy rẫy;
④ Cái nút: 瓶子塞兒 Nút chai; 軟木塞兒 Nút bần. Xem 塞 [sài], [sè].
② Nhét: 把衣服塞進背包裡 Nhét quần áo vào ba lô;
③ Đầy rẫy;
④ Cái nút: 瓶子塞兒 Nút chai; 軟木塞兒 Nút bần. Xem 塞 [sài], [sè].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 塞 [sai] nghĩa ①;
② Bị tắc, bế tắc: 閉塞 Bí, tắc, bế tắc; 阻塞 Bị nghẹt; 道路堵塞 Nghẹt đường, kẹt xe. Xem 塞 [sai], [sài].
② Bị tắc, bế tắc: 閉塞 Bí, tắc, bế tắc; 阻塞 Bị nghẹt; 道路堵塞 Nghẹt đường, kẹt xe. Xem 塞 [sai], [sài].
Từ điển Trần Văn Chánh
Chỗ hiểm yếu (ở biên giới), chỗ canh phòng ngoài biên giới, biên ải: 要塞 Cửa ải hiểm yếu, yếu địa, nơi xung yếu; 塞上 Ngoài biên ải. Xem 塞 [sai], [sè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bị lấp. Lấp lại — Không thông. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: Xuân sầu mang tắc thiên địa ( mối sầu xuân mênh mông lấp trời đất ) — Một âm là Tái. Xem Tái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất xa, ngoài biên giới. Td: Biên tái — Một âm là Tắc. Xem Tắc — Họ người.
Từ điển Trung-Anh
(1) strategic pass
(2) tactical border position
(2) tactical border position
Từ ghép 47
Ā kè sài Hā sà kè zú Zì zhì xiàn 阿克塞哈萨克族自治县 • Ā kè sài Hā sà kè zú Zì zhì xiàn 阿克塞哈薩克族自治縣 • Ā kè sài xiàn 阿克塞县 • Ā kè sài xiàn 阿克塞縣 • ā sài bài jiāng 阿塞拜疆 • Ā sài bài jiāng rén 阿塞拜疆人 • Āī sài é bǐ yà 埃塞俄比亚 • Āī sài é bǐ yà 埃塞俄比亞 • Āī sài é bǐ yà jiè 埃塞俄比亚界 • Āī sài é bǐ yà jiè 埃塞俄比亞界 • Bā sài lóng nà 巴塞隆納 • Bā sài lóng nà 巴塞隆纳 • Bā sài luó nà 巴塞罗那 • Bā sài luó nà 巴塞羅那 • biān sài 边塞 • biān sài 邊塞 • Bō sī ní yà hé Hēi sài gē wéi nà Gòng hé guó 波斯尼亚和黑塞哥维那共和国 • Bō sī ní yà hé Hēi sài gē wéi nà Gòng hé guó 波斯尼亞和黑塞哥維那共和國 • Bù lǔ sài ěr 布魯塞爾 • Bù lǔ sài ěr 布鲁塞尔 • guān sài 关塞 • guān sài 關塞 • Hēi sài gē wéi nà 黑塞哥維那 • Hēi sài gē wéi nà 黑塞哥维那 • huó sài 活塞 • kě sài 可塞 • Lú sài ēn 卢塞恩 • Lú sài ēn 盧塞恩 • Mǎ sà zhū sài 馬薩諸塞 • Mǎ sà zhū sài 马萨诸塞 • Mǎ sà zhū sài zhōu 馬薩諸塞州 • Mǎ sà zhū sài zhōu 马萨诸塞州 • Mǎ sài lú 馬塞盧 • Mǎ sài lú 马塞卢 • Méi sài dé sī Bēn chí 梅塞德斯奔馳 • Méi sài dé sī Bēn chí 梅塞德斯奔驰 • sài wài 塞外 • sài wēng shī mǎ 塞翁失馬 • sài wēng shī mǎ 塞翁失马 • sài wēng shī mǎ ān zhī fēi fú 塞翁失馬安知非福 • sài wēng shī mǎ ān zhī fēi fú 塞翁失马安知非福 • sài wēng shī mǎ yān zhī fēi fú 塞翁失馬焉知非福 • sài wēng shī mǎ yān zhī fēi fú 塞翁失马焉知非福 • Xī sài shān 西塞山 • Xī sài shān qū 西塞山区 • Xī sài shān qū 西塞山區 • yào sài 要塞
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhét, nhồi, nút, bịt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngăn trở, cách trở. ◎Như: “đổ tắc” 堵塞 ngăn trở, “trở tắc” 阻塞 cách trở, “bế tắc” 閉塞 trở ngại không thông.
2. (Động) Lấp kín. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Kình du tắc hải, hải vi trì” 鯨遊塞海海爲池 (Long Đại nham 龍袋岩) Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
3. (Động) Nghẽn, kẹt. ◎Như: “tắc xa” 塞車 nghẽn xe, kẹt xe.
4. (Động) Đầy đủ, sung mãn. ◎Như: “sung tắc” 充塞 sung mãn.
5. (Động) Làm qua loa, cẩu thả. ◎Như: “đường tắc” 搪塞 làm qua loa, “tắc trách” 塞責 làm cẩu thả cho xong.
6. (Động) Bổ cứu. ◇Hán Thư 漢書: “Kim thừa tướng, ngự sử tương dục hà thi dĩ tắc thử cữu?” 今丞相, 御史將欲何施以塞此咎 (Vu Định Quốc truyện 于定國傳) Nay thừa tướng, ngự sử định lấy gì bù đắp cho điều lầm lỗi này?
7. (Danh) Bức che cửa. ◎Như: “bình tắc” 瓶塞 bức bình phong.
8. Một âm là “tái”. (Danh) Đất hiểm yếu. ◇Hán Thư 漢書: “Hung Nô đại phát thập dư vạn kị, nam bạng tái, chí Phù Hề Lư san, dục nhập vi khấu” 匈奴大發十餘萬騎, 南旁塞, 至符奚廬山, 欲入為寇 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Hung Nô đem đại quân hơn mười vạn kị binh, phía nam dựa vào đất hiểm yếu, đến Phù Hề Lư sơn, định vào cướp phá.
9. (Danh) Chỗ canh phòng ngoài biên giới. § Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là “tái thượng” 塞上. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tái thượng phong vân tiếp địa âm” 塞上風雲接地陰 (Thu hứng 秋興) Nơi quan ải, gió mây nối liền đất âm u.
10. (Động) Đáp trả tạ ơn thần minh. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tần Tương Vương bệnh, bách tính vi chi đảo. Bệnh dũ, sát ngưu tái đảo” 秦襄王病, 百姓為之禱. 病愈, 殺牛塞禱 (Ngoại trữ thuyết hữu hạ 外儲說右下) Tần Tương Vương bệnh, trăm họ cầu đảo cho. Bệnh khỏi, giết bò tế đáp tạ ơn.
2. (Động) Lấp kín. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Kình du tắc hải, hải vi trì” 鯨遊塞海海爲池 (Long Đại nham 龍袋岩) Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
3. (Động) Nghẽn, kẹt. ◎Như: “tắc xa” 塞車 nghẽn xe, kẹt xe.
4. (Động) Đầy đủ, sung mãn. ◎Như: “sung tắc” 充塞 sung mãn.
5. (Động) Làm qua loa, cẩu thả. ◎Như: “đường tắc” 搪塞 làm qua loa, “tắc trách” 塞責 làm cẩu thả cho xong.
6. (Động) Bổ cứu. ◇Hán Thư 漢書: “Kim thừa tướng, ngự sử tương dục hà thi dĩ tắc thử cữu?” 今丞相, 御史將欲何施以塞此咎 (Vu Định Quốc truyện 于定國傳) Nay thừa tướng, ngự sử định lấy gì bù đắp cho điều lầm lỗi này?
7. (Danh) Bức che cửa. ◎Như: “bình tắc” 瓶塞 bức bình phong.
8. Một âm là “tái”. (Danh) Đất hiểm yếu. ◇Hán Thư 漢書: “Hung Nô đại phát thập dư vạn kị, nam bạng tái, chí Phù Hề Lư san, dục nhập vi khấu” 匈奴大發十餘萬騎, 南旁塞, 至符奚廬山, 欲入為寇 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Hung Nô đem đại quân hơn mười vạn kị binh, phía nam dựa vào đất hiểm yếu, đến Phù Hề Lư sơn, định vào cướp phá.
9. (Danh) Chỗ canh phòng ngoài biên giới. § Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là “tái thượng” 塞上. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tái thượng phong vân tiếp địa âm” 塞上風雲接地陰 (Thu hứng 秋興) Nơi quan ải, gió mây nối liền đất âm u.
10. (Động) Đáp trả tạ ơn thần minh. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tần Tương Vương bệnh, bách tính vi chi đảo. Bệnh dũ, sát ngưu tái đảo” 秦襄王病, 百姓為之禱. 病愈, 殺牛塞禱 (Ngoại trữ thuyết hữu hạ 外儲說右下) Tần Tương Vương bệnh, trăm họ cầu đảo cho. Bệnh khỏi, giết bò tế đáp tạ ơn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to stop up
(2) to stuff
(3) to cope with
(2) to stuff
(3) to cope with
Từ ghép 63
Ā ěr wǎ sè tè 阿尔瓦塞特 • Ā ěr wǎ sè tè 阿爾瓦塞特 • Āī lā tuō sè ní sī 埃拉托塞尼斯 • Àò sè tī 奥塞梯 • Àò sè tī 奧塞梯 • bí sè 鼻塞 • bì mén sè dòu 閉門塞竇 • bì mén sè dòu 闭门塞窦 • bì mù sè tīng 閉目塞聽 • bì mù sè tīng 闭目塞听 • bì sè 閉塞 • bì sè 闭塞 • bì sè yǎn jīng zhuō má què 閉塞眼睛捉麻雀 • bì sè yǎn jīng zhuō má què 闭塞眼睛捉麻雀 • chōng sè 充塞 • dǔ sè 堵塞 • dǔ sè fèi 堵塞費 • dǔ sè fèi 堵塞费 • dù sè 杜塞 • Dù sè dào fū 杜塞道夫 • fèi shuān sè 肺栓塞 • fū yǎn sè zé 敷衍塞責 • fū yǎn sè zé 敷衍塞责 • gěng sè 梗塞 • Hè sè gē wéi nà 赫塞哥維納 • Hè sè gē wéi nà 赫塞哥维纳 • hóu sè yīn 喉塞音 • jiāo tōng dǔ sè 交通堵塞 • jiāo tōng zǔ sè 交通阻塞 • liáo yǐ sè zé 聊以塞責 • liáo yǐ sè zé 聊以塞责 • màn xìng zǔ sè xìng fèi bìng 慢性阻塞性肺病 • máo sè dùn kāi 茅塞頓開 • máo sè dùn kāi 茅塞顿开 • Pà lā sè ěr shì 帕拉塞尔士 • Pà lā sè ěr shì 帕拉塞爾士 • sè cā yīn 塞擦音 • sè yīn 塞音 • sè zé 塞責 • sè zé 塞责 • Sēn hǎi sè ěr 森海塞尔 • Sēn hǎi sè ěr 森海塞爾 • shuān sè 栓塞 • Sī bīn sè 斯宾塞 • Sī bīn sè 斯賓塞 • táng sè 搪塞 • tián sè 填塞 • tián sè wù 填塞物 • xīn jī gěng sè 心肌梗塞 • xuè sè 血塞 • Yà sè bài rán 亚塞拜然 • Yà sè bài rán 亞塞拜然 • yàn sè hú 堰塞湖 • yì sè 抑塞 • yōng sè 壅塞 • yōng sè 拥塞 • yōng sè 擁塞 • yū sè 淤塞 • yǔ sè 語塞 • yǔ sè 语塞 • yù sè 郁塞 • yù sè 鬱塞 • zǔ sè 阻塞