Có 2 kết quả:
fāng • fáng
Tổng nét: 7
Bộ: nǚ 女 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰女方
Nét bút: フノ一丶一フノ
Thương Hiệt: VYHS (女卜竹尸)
Unicode: U+59A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phương
Âm Nôm: phòng, phương
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): さまた.げる (samata.geru)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong4
Âm Nôm: phòng, phương
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): さまた.げる (samata.geru)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Giang thành tử - Mật châu xuất liệp - 江城子-密州出獵 (Tô Thức)
• Giao hành tức sự - 郊行即事 (Trình Hạo)
• Giáo thụ tạp vịnh kỳ 1 - 教授雜詠其一 (Lỗ Tấn)
• Hoạ Bùi hàn lâm - 和裴翰林 (Trần Danh Án)
• Khẩn hành thuỵ nan - 緊行睡難 (Ngô Thì Nhậm)
• Khổ hàn - 苦寒 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Lực tật thư hoài - 力疾書懷 (Ngô Thì Nhậm)
• Mê tiên dẫn - 迷仙引 (Liễu Vĩnh)
• Quan ngưu - 官牛 (Bạch Cư Dị)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 5 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其五 (Đỗ Phủ)
• Giao hành tức sự - 郊行即事 (Trình Hạo)
• Giáo thụ tạp vịnh kỳ 1 - 教授雜詠其一 (Lỗ Tấn)
• Hoạ Bùi hàn lâm - 和裴翰林 (Trần Danh Án)
• Khẩn hành thuỵ nan - 緊行睡難 (Ngô Thì Nhậm)
• Khổ hàn - 苦寒 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Lực tật thư hoài - 力疾書懷 (Ngô Thì Nhậm)
• Mê tiên dẫn - 迷仙引 (Liễu Vĩnh)
• Quan ngưu - 官牛 (Bạch Cư Dị)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 5 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其五 (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tổn hại. ◇Quốc ngữ 國語: “Vương nhược hành chi, tương phương ư quốc gia” 王若行之, 將妨於國家 (Việt ngữ hạ 越語下). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất phương chung nhật đối phù âu” 不妨終日對浮鷗 (Hoàng Hà trở lạo 黄河阻潦) Không hại gì, cả ngày đối mặt với đám chim âu.
2. (Động) Trở ngại. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Ngã thân tử dĩ quyện, bất yếu phương liễu ngã thụy giác” 我身子已倦, 不要妨了我睡覺 (Quyển tam thập).
3. § Có khi đọc là “phướng”.
2. (Động) Trở ngại. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Ngã thân tử dĩ quyện, bất yếu phương liễu ngã thụy giác” 我身子已倦, 不要妨了我睡覺 (Quyển tam thập).
3. § Có khi đọc là “phướng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hại, ngại, có khi đọc là phướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Làm trở ngại, làm hại đến. Xem 妨 [fang].
Từ điển Trần Văn Chánh
Hại, ngại, trở ngại, có sao: 試試又何妨 Cứ thử xem có sao đâu. Xem 妨 [fáng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngăn trở. Gây trở ngại — Làm hại.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hại, trở ngại, ngăn trở
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tổn hại. ◇Quốc ngữ 國語: “Vương nhược hành chi, tương phương ư quốc gia” 王若行之, 將妨於國家 (Việt ngữ hạ 越語下). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất phương chung nhật đối phù âu” 不妨終日對浮鷗 (Hoàng Hà trở lạo 黄河阻潦) Không hại gì, cả ngày đối mặt với đám chim âu.
2. (Động) Trở ngại. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Ngã thân tử dĩ quyện, bất yếu phương liễu ngã thụy giác” 我身子已倦, 不要妨了我睡覺 (Quyển tam thập).
3. § Có khi đọc là “phướng”.
2. (Động) Trở ngại. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Ngã thân tử dĩ quyện, bất yếu phương liễu ngã thụy giác” 我身子已倦, 不要妨了我睡覺 (Quyển tam thập).
3. § Có khi đọc là “phướng”.
Từ điển Trung-Anh
(1) to hinder
(2) (in the negative or interrogative) (no) harm
(3) (what) harm
(2) (in the negative or interrogative) (no) harm
(3) (what) harm
Từ ghép 14