Có 1 kết quả:
xiāo
Tổng nét: 10
Bộ: mián 宀 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱宀肖
Nét bút: 丶丶フ丨丶ノ丨フ一一
Thương Hiệt: JFB (十火月)
Unicode: U+5BB5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiêu
Âm Nôm: tiêu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): よい (yoi)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu1
Âm Nôm: tiêu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): よい (yoi)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu1
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bả tửu vấn nguyệt - 把酒問月 (Lý Bạch)
• Độc nhiệt ký giản Thôi bình sự thập lục đệ - 毒熱寄簡崔評事十六弟 (Đỗ Phủ)
• Hổ Nha hành - 虎牙行 (Đỗ Phủ)
• Lôi (Vu Giáp trung tiêu động) - 雷(巫峽中宵動) (Đỗ Phủ)
• Nghênh Lý Cận Nhân viên ngoại - 迎李近仁員外 (Ngư Huyền Cơ)
• Sơ tứ nhật chu tại trung lưu ngẫu đắc - 初四日舟在中流偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Thưởng trà - 嘗茶 (Lưu Vũ Tích)
• Tiêu dao đường hội túc kỳ 1 - 逍遙堂會宿其一 (Tô Triệt)
• Vị hữu - 為有 (Lý Thương Ẩn)
• Viễn tứ - 遠思 (Tùng Thiện Vương)
• Độc nhiệt ký giản Thôi bình sự thập lục đệ - 毒熱寄簡崔評事十六弟 (Đỗ Phủ)
• Hổ Nha hành - 虎牙行 (Đỗ Phủ)
• Lôi (Vu Giáp trung tiêu động) - 雷(巫峽中宵動) (Đỗ Phủ)
• Nghênh Lý Cận Nhân viên ngoại - 迎李近仁員外 (Ngư Huyền Cơ)
• Sơ tứ nhật chu tại trung lưu ngẫu đắc - 初四日舟在中流偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Thưởng trà - 嘗茶 (Lưu Vũ Tích)
• Tiêu dao đường hội túc kỳ 1 - 逍遙堂會宿其一 (Tô Triệt)
• Vị hữu - 為有 (Lý Thương Ẩn)
• Viễn tứ - 遠思 (Tùng Thiện Vương)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đêm
2. nhỏ bé
2. nhỏ bé
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đêm. ◎Như: “trung tiêu” 中宵 nửa đêm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Dục đầu quý trang tá túc nhất tiêu” 欲投貴莊借宿一宵 (Đệ nhị hồi) Muốn đến nhờ quý trang cho tá túc một đêm.
2. (Tính) Nhỏ bé. ◎Như: “tiêu nhân” 宵人 kẻ tiểu nhân.
2. (Tính) Nhỏ bé. ◎Như: “tiêu nhân” 宵人 kẻ tiểu nhân.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðêm, như trung tiêu 中宵 nửa đêm.
② Nhỏ bé, kẻ tiểu nhân gọi là tiêu nhân 宵人.
② Nhỏ bé, kẻ tiểu nhân gọi là tiêu nhân 宵人.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đêm: 中宵 Nửa đêm; 通宵 Suốt đêm, thâu đêm; 元宵 Nguyên tiêu (đêm rằm tháng giêng);
② (văn) Nhỏ bé: 宵人 Kẻ tiểu nhân.
② (văn) Nhỏ bé: 宵人 Kẻ tiểu nhân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đêm. Ban đêm — Nhỏ bé.
Từ điển Trung-Anh
night
Từ ghép 16