Có 1 kết quả:
chǒng
Tổng nét: 20
Bộ: mián 宀 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱宀龍
Nét bút: 丶丶フ丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
Thương Hiệt: JYBP (十卜月心)
Unicode: U+5BF5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sủng
Âm Nôm: sổng, sũng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.み (megu.mi), めぐ.む (megu.mu)
Âm Hàn: 총
Âm Quảng Đông: cung2
Âm Nôm: sổng, sũng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): めぐ.み (megu.mi), めぐ.む (megu.mu)
Âm Hàn: 총
Âm Quảng Đông: cung2
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cư Diên hải thụ văn oanh đồng tác - 居延海樹聞鶯同作 (Trần Tử Ngang)
• Độc Vân Hương nữ sĩ giai tác bộ vận phụng tục nhất thiên - 讀雲香女士佳作步韻奉續一篇 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đông Tân tống Vi Phúng nhiếp Lãng Châu lục sự - 東津送韋諷攝閬州錄事 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Quảng Bình đồng thành Phiên Sứ Ngọc Trang Hoàng Kiêm tiên sinh thuyên thăng Hà Tĩnh tuần phủ lưu giản nguyên vận kỳ 2 - 和廣平同城藩使玉莊黃兼先生銓陞河靜巡撫留柬原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Mẫu biệt tử - 母別子 (Bạch Cư Dị)
• Nghiêm Lăng đài - 嚴陵臺 (Uông Tuân)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Đàm Thận Huy)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Tức phu nhân - 息夫人 (Vương Duy)
• Độc Vân Hương nữ sĩ giai tác bộ vận phụng tục nhất thiên - 讀雲香女士佳作步韻奉續一篇 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đông Tân tống Vi Phúng nhiếp Lãng Châu lục sự - 東津送韋諷攝閬州錄事 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Quảng Bình đồng thành Phiên Sứ Ngọc Trang Hoàng Kiêm tiên sinh thuyên thăng Hà Tĩnh tuần phủ lưu giản nguyên vận kỳ 2 - 和廣平同城藩使玉莊黃兼先生銓陞河靜巡撫留柬原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Mẫu biệt tử - 母別子 (Bạch Cư Dị)
• Nghiêm Lăng đài - 嚴陵臺 (Uông Tuân)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Phụng hoạ ngự chế “Anh tài tử” - 奉和御製英才子 (Đàm Thận Huy)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Tức phu nhân - 息夫人 (Vương Duy)
phồn thể
Từ điển phổ thông
chiều chuộng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Yêu, nuông chiều. ◎Như: “sủng ái” 寵愛 yêu chiều, “tiểu hài nhi khả bất năng thái sủng” 小孩兒可不能太寵 trẻ con không nên quá nuông chiều.
2. (Danh) Sự vẻ vang, vinh dự. ◇Quốc ngữ 國學: “Kì sủng đại hĩ” 其寵大矣 (Sở ngữ 楚語) Sự vẻ vang ấy lớn thay.
3. (Danh) Ân huệ.
4. (Danh) Vợ lẽ, thiếp. ◎Như: “nạp sủng” 納寵 lấy vợ lẽ.
2. (Danh) Sự vẻ vang, vinh dự. ◇Quốc ngữ 國學: “Kì sủng đại hĩ” 其寵大矣 (Sở ngữ 楚語) Sự vẻ vang ấy lớn thay.
3. (Danh) Ân huệ.
4. (Danh) Vợ lẽ, thiếp. ◎Như: “nạp sủng” 納寵 lấy vợ lẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Yêu chuộng, nuông chiều, sủng ái: 別把孩子寵壞了 Đừng nuông chiều con quá hoá hư; 少姜有寵於晉侯 Thiếu Khương được Tấn hầu yêu (sủng ái) (Tả truyện);
② (văn) Sự vinh diệu, sự vẻ vang, làm cho vẻ vang: 其寵大矣 Sự vẻ vang rất lớn (Quốc ngữ);
③ (văn) Ngạo nghễ, xấc láo;
④ (văn) Vợ lẽ: 納寵 (Lễ) cưới vợ lẽ.
② (văn) Sự vinh diệu, sự vẻ vang, làm cho vẻ vang: 其寵大矣 Sự vẻ vang rất lớn (Quốc ngữ);
③ (văn) Ngạo nghễ, xấc láo;
④ (văn) Vợ lẽ: 納寵 (Lễ) cưới vợ lẽ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to love
(2) to pamper
(3) to spoil
(4) to favor
(2) to pamper
(3) to spoil
(4) to favor
Từ ghép 22
chǒng ài 寵愛 • chǒng chén 寵臣 • chǒng ér 寵兒 • chǒng huài 寵壞 • chǒng jī 寵姬 • chǒng qiè 寵妾 • chǒng qiè miè qī 寵妾滅妻 • chǒng shàn zhuān fáng 寵擅專房 • chǒng wù 寵物 • chǒng xìn 寵信 • dé chǒng 得寵 • dīng chǒng jiā tíng 丁寵家庭 • ēn chǒng 恩寵 • huá zhòng qǔ chǒng 嘩眾取寵 • jiāo chǒng 嬌寵 • nà chǒng 納寵 • piān chǒng 偏寵 • shī chǒng 失寵 • shòu chǒng 受寵 • shòu chǒng ruò jīng 受寵若驚 • xīn chǒng 新寵 • zhēng chǒng 爭寵