Có 1 kết quả:
zǐ
Tổng nét: 11
Bộ: mù 木 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰木辛
Nét bút: 一丨ノ丶丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: DYTJ (木卜廿十)
Unicode: U+6893
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tử
Âm Nôm: tử
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): あずさ (azusa)
Âm Hàn: 재, 자
Âm Quảng Đông: zi2
Âm Nôm: tử
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): あずさ (azusa)
Âm Hàn: 재, 자
Âm Quảng Đông: zi2
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát muộn - 撥悶 (Nguyễn Du)
• Bộ vận Phan mậu tài “Văn hữu đăng tiểu khoa đề ký” hoạ chi - 步韻潘茂才聞友登小科題寄和之 (Trần Đình Tân)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Độc nhiệt ký giản Thôi bình sự thập lục đệ - 毒熱寄簡崔評事十六弟 (Đỗ Phủ)
• Ngụ Dinh Cầu muộn thuật - 寓營梂悶述 (Ngô Thì Nhậm)
• Thất tuyệt - Cải thi tặng phụ thân - 七絕-改詩贈父親 (Mao Trạch Đông)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật hí đề Não Hác sứ quân huynh - 春日戲題惱郝使君兄 (Đỗ Phủ)
• Bộ vận Phan mậu tài “Văn hữu đăng tiểu khoa đề ký” hoạ chi - 步韻潘茂才聞友登小科題寄和之 (Trần Đình Tân)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu - 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)
• Độc nhiệt ký giản Thôi bình sự thập lục đệ - 毒熱寄簡崔評事十六弟 (Đỗ Phủ)
• Ngụ Dinh Cầu muộn thuật - 寓營梂悶述 (Ngô Thì Nhậm)
• Thất tuyệt - Cải thi tặng phụ thân - 七絕-改詩贈父親 (Mao Trạch Đông)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật hí đề Não Hác sứ quân huynh - 春日戲題惱郝使君兄 (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây tử (dùng để đóng đàn; tượng trưng cho con)
2. khắc chữ lên bản gỗ
3. quê cha đất tổ
2. khắc chữ lên bản gỗ
3. quê cha đất tổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây tử, dùng để đóng đàn.
2. (Danh) Đồ dùng làm bằng gỗ. ◎Như: “tử cung” 梓宮 cỗ áo quan của vua thiên tử.
3. (Danh) Quê cha đất tổ, cố hương. ◎Như: chỗ làng sinh ra mình gọi là “tử lí” 梓里 hay “tang tử” 桑梓.
4. (Danh) § Xem “kiều tử” 喬梓.
5. (Danh) Họ “Tử”.
6. (Động) Khắc chữ lên bản gỗ, xuất bản.
2. (Danh) Đồ dùng làm bằng gỗ. ◎Như: “tử cung” 梓宮 cỗ áo quan của vua thiên tử.
3. (Danh) Quê cha đất tổ, cố hương. ◎Như: chỗ làng sinh ra mình gọi là “tử lí” 梓里 hay “tang tử” 桑梓.
4. (Danh) § Xem “kiều tử” 喬梓.
5. (Danh) Họ “Tử”.
6. (Động) Khắc chữ lên bản gỗ, xuất bản.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây tử, dùng để đóng đàn.
② Làm đồ gỗ, cỗ áo quan của vua thiên tử gọi là tử cung 梓宮.
③ Khắc chữ lên bản gỗ.
④ Quê cha đất tổ, chỗ làng sinh ra mình gọi là tử lí 梓里 hay tang tử 桑梓.
⑤ Cây kiều cao mà ngửa lên, cây tử thấp mà cúi xuống, nên gọi cha con là kiều tử 喬梓.
② Làm đồ gỗ, cỗ áo quan của vua thiên tử gọi là tử cung 梓宮.
③ Khắc chữ lên bản gỗ.
④ Quê cha đất tổ, chỗ làng sinh ra mình gọi là tử lí 梓里 hay tang tử 桑梓.
⑤ Cây kiều cao mà ngửa lên, cây tử thấp mà cúi xuống, nên gọi cha con là kiều tử 喬梓.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây thị;
② Bản khắc, khắc chữ (lên bản gỗ): 梓行 Hiệu khắc chữ; 付梓 Đưa đi khắc; 梓版 Bản khắc gỗ (để in).
② Bản khắc, khắc chữ (lên bản gỗ): 梓行 Hiệu khắc chữ; 付梓 Đưa đi khắc; 梓版 Bản khắc gỗ (để in).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên cây. Người Trung Hoa thời xưa thường trồng cây tử ở trước nhà — Chỉ quê nhà — Đồ gỗ. Đồ mộc — Cái áo quan. Đoạn trường tân thanh : » Sắm sanh nếp tử xe châu «.
Từ điển Trung-Anh
(1) Catalpa kaempferi
(2) printing blocks
(2) printing blocks
Từ ghép 13