Có 1 kết quả:
yú
Âm Pinyin: yú
Tổng nét: 17
Bộ: qiàn 欠 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰與欠
Nét bút: ノ丨一一一フ丨フ一一一ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: HCNO (竹金弓人)
Unicode: U+6B5F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Tổng nét: 17
Bộ: qiàn 欠 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰與欠
Nét bút: ノ丨一一一フ丨フ一一一ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: HCNO (竹金弓人)
Unicode: U+6B5F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dư
Âm Nôm: dư, ru
Âm Nhật (onyomi): ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): や (ya), か (ka)
Âm Hàn: 여
Âm Quảng Đông: jyu4
Âm Nôm: dư, ru
Âm Nhật (onyomi): ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): や (ya), か (ka)
Âm Hàn: 여
Âm Quảng Đông: jyu4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp quần thần thỉnh tiến vị hiệu - 答群臣請進位號 (Lý Thái Tông)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hoài Tịnh Độ thi kỳ 3 - 懷凈土詩其三 (Liên Ẩn)
• Mạn ngâm - 漫吟 (Nguyễn Khuyến)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tố thi kỳ 06 - 做詩其六 (Khanh Liên)
• Tự Thiên Kiện hồi quá Lý Thường Kiệt miếu - 自天健回過李常傑廟 (Phạm Viết Tuấn)
• Ức Dụng Tự đệ - 憶用敘弟 (Dương Thận)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Hoài Tịnh Độ thi kỳ 3 - 懷凈土詩其三 (Liên Ẩn)
• Mạn ngâm - 漫吟 (Nguyễn Khuyến)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tố thi kỳ 06 - 做詩其六 (Khanh Liên)
• Tự Thiên Kiện hồi quá Lý Thường Kiệt miếu - 自天健回過李常傑廟 (Phạm Viết Tuấn)
• Ức Dụng Tự đệ - 憶用敘弟 (Dương Thận)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
phồn thể
Từ điển phổ thông
vậy ư (câu hỏi)
Từ điển trích dẫn
1. (Trợ) Đặt cuối câu, biểu thị nghi vấn hoặc ý hỏi ngược lại. § Thường dùng trong văn ngôn. Tương đương với “mạ” 嗎. ◇Lí Hoa 李華: “Tần dư? Hán dư? Tương cận đại dư?” 秦歟漢歟 將近代歟 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Tần ư? Hán ư? Đời gần đây ư?
2. (Trợ) Biểu thị cảm thán. § Thường dùng trong văn ngôn. Tương đương “a” 啊, “ba” 吧. ◇Vũ Đế 武帝: “Y dư! Vĩ dư” 猗歟! 偉歟! (Chiếu hiền lương 詔賢良) Tốt đẹp thay! Lớn lao thay!
2. (Trợ) Biểu thị cảm thán. § Thường dùng trong văn ngôn. Tương đương “a” 啊, “ba” 吧. ◇Vũ Đế 武帝: “Y dư! Vĩ dư” 猗歟! 偉歟! (Chiếu hiền lương 詔賢良) Tốt đẹp thay! Lớn lao thay!
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ư? (trợ từ cuối câu, biểu thị ý nghi vấn, sự ngờ vực, ngạc nhiên, hoặc để kêu lên) (như 與, bộ 臼): 子不說吾治秦歟? Ông không thích tôi trị nước Tần ư? (Sử kí); 子非三閭大夫歟? Ngài chẳng phải là Tam lư Đại phu ư? (Sử kí); 一似管窺虎 歟? Giống như nhìn hổ qua ống ư? (Tào Tháo: Luận lại sĩ năng hành lệnh).
Từ điển Trung-Anh
(literary) (final particle similar to 吗[ma5], 呢[ne5] or 啊[a1])