Có 1 kết quả:
lián
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡连
Nét bút: 丶丶一一フ一丨丶フ丶
Thương Hiệt: EYKQ (水卜大手)
Unicode: U+6D9F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. lăn tăn, gió thổi mặt nước lăn tăn
2. rơm rớm nước mắt
2. rơm rớm nước mắt
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 漣.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 漣
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Sóng) gợn, lăn tăn. 【漣漪】liên y [liányi] (văn) Sóng gợn, sóng lăn tăn: 河水清且漣漪 Nước sông trong lại có sóng gợn lăn tăn (Thi Kinh);
② Sướt mướt, đầm đìa, rơm rớm (nước mắt): 泣涕漣漣 Nước mắt đầm đìa, khóc sướt mướt.
② Sướt mướt, đầm đìa, rơm rớm (nước mắt): 泣涕漣漣 Nước mắt đầm đìa, khóc sướt mướt.
Từ điển Trung-Anh
(1) ripple
(2) tearful
(2) tearful
Từ ghép 3