Có 3 kết quả:
chún • zhūn • zhǔn
Tổng nét: 11
Bộ: shǔi 水 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡享
Nét bút: 丶丶一丶一丨フ一フ丨一
Thương Hiệt: EYRD (水卜口木)
Unicode: U+6DF3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thuần
Âm Nôm: choang, thuần
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun), シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.い (atsu.i)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: seon4
Âm Nôm: choang, thuần
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun), シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.い (atsu.i)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: seon4
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ thôn lão đối ẩm - 與村老對飲 (Vi Ứng Vật)
• Đáp bắc nhân vấn An Nam phong tục - 答北人問安南風俗 (Hồ Quý Ly)
• Hạ nhật Lý công kiến phỏng - 夏日李公見訪 (Đỗ Phủ)
• Hoá Châu kỳ 1 - 化州其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngũ Bàn - 五盤 (Đỗ Phủ)
• Tây Mỗ Thánh Mẫu từ - 西姆聖母祠 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Đáp bắc nhân vấn An Nam phong tục - 答北人問安南風俗 (Hồ Quý Ly)
• Hạ nhật Lý công kiến phỏng - 夏日李公見訪 (Đỗ Phủ)
• Hoá Châu kỳ 1 - 化州其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngũ Bàn - 五盤 (Đỗ Phủ)
• Tây Mỗ Thánh Mẫu từ - 西姆聖母祠 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thuần, trong sạch, mộc mạc
2. tưới, thấm
2. tưới, thấm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trung hậu, thật thà, mộc mạc, chất phác. ◎Như: “thuần phong” 淳風 phong tục đôn hậu, tốt đẹp.
2. (Danh) Sự chất phác, tính mộc mạc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phác tán thuần li thánh đạo nhân” 樸散淳漓聖道堙 (Mạn hứng 漫興) Tính chất phác tiêu tan, nét đôn hậu thành bạc bẽo, đạo thánh mai một.
3. (Danh) Một cặp xe binh (thời xưa).
4. (Động) Tưới, thấm.
2. (Danh) Sự chất phác, tính mộc mạc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phác tán thuần li thánh đạo nhân” 樸散淳漓聖道堙 (Mạn hứng 漫興) Tính chất phác tiêu tan, nét đôn hậu thành bạc bẽo, đạo thánh mai một.
3. (Danh) Một cặp xe binh (thời xưa).
4. (Động) Tưới, thấm.
Từ điển Thiều Chửu
① Thuần, trong sạch, mộc mạc. Như phong tục tốt gọi là thuần phong 淳風, người đức hạnh gọi là thuần tuý 淳粹, v.v.
② Một cặp xe binh.
③ Tưới, thấm.
② Một cặp xe binh.
③ Tưới, thấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thật thà, chất phác, trong sạch, mộc mạc, thuần.【淳樸】thuần phác [chún pư] Chân thật, chất phác. Cg. 純樸 [chúnpư];
② Tưới, thấm;
③ Một cặp xe binh (thời xưa);
④【淳于】Thuần Vu [Chúnyú] (Họ) Thuần Vu.
② Tưới, thấm;
③ Một cặp xe binh (thời xưa);
④【淳于】Thuần Vu [Chúnyú] (Họ) Thuần Vu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thật thà mộc mạc, không trau chuốt — Vẫn nguyên vẹn như lúc đầu, không pha trộn.
Từ điển Trung-Anh
(1) genuine
(2) pure
(3) honest
(2) pure
(3) honest
Từ điển Trung-Anh
old variant of 淳[chun2]
Từ ghép 8
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trung hậu, thật thà, mộc mạc, chất phác. ◎Như: “thuần phong” 淳風 phong tục đôn hậu, tốt đẹp.
2. (Danh) Sự chất phác, tính mộc mạc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phác tán thuần li thánh đạo nhân” 樸散淳漓聖道堙 (Mạn hứng 漫興) Tính chất phác tiêu tan, nét đôn hậu thành bạc bẽo, đạo thánh mai một.
3. (Danh) Một cặp xe binh (thời xưa).
4. (Động) Tưới, thấm.
2. (Danh) Sự chất phác, tính mộc mạc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phác tán thuần li thánh đạo nhân” 樸散淳漓聖道堙 (Mạn hứng 漫興) Tính chất phác tiêu tan, nét đôn hậu thành bạc bẽo, đạo thánh mai một.
3. (Danh) Một cặp xe binh (thời xưa).
4. (Động) Tưới, thấm.
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trung hậu, thật thà, mộc mạc, chất phác. ◎Như: “thuần phong” 淳風 phong tục đôn hậu, tốt đẹp.
2. (Danh) Sự chất phác, tính mộc mạc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phác tán thuần li thánh đạo nhân” 樸散淳漓聖道堙 (Mạn hứng 漫興) Tính chất phác tiêu tan, nét đôn hậu thành bạc bẽo, đạo thánh mai một.
3. (Danh) Một cặp xe binh (thời xưa).
4. (Động) Tưới, thấm.
2. (Danh) Sự chất phác, tính mộc mạc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phác tán thuần li thánh đạo nhân” 樸散淳漓聖道堙 (Mạn hứng 漫興) Tính chất phác tiêu tan, nét đôn hậu thành bạc bẽo, đạo thánh mai một.
3. (Danh) Một cặp xe binh (thời xưa).
4. (Động) Tưới, thấm.