Có 3 kết quả:Zhào • zhāo • zhào Unicode: U+70A4 Tổng nét: 9 Bộ: huǒ 火 (+5 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰火召 Nét bút: 丶ノノ丶フノ丨フ一 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp Tự hình 1 Dị thể 2 Một số bài thơ có sử dụng • Bộ vận Phan mậu tài “Trường An cảm cảnh” hoạ chi - 步韻潘茂才長安感景和之 (Trần Đình Tân) • Dạ vũ ức hữu nhân Hoàng Trung - 夜雨億友人黃中 (Đoàn Huyên) • Hoạ Đông Chi thị vu Tuyên Hoá huyện nha nhật mộ chu thứ hồi trình nguyên vận - 和東芝氏于宣化縣衙日暮舟次回程原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình) • Hoạ Nhữ Ngọc Hồ Quý Thiều tiên sinh trung thu ký hoài chi tác - 和汝玉胡季韶先生中秋寄懷之作 (Nguyễn Phúc Ưng Bình) • Hoạ Triệu Phong thái thú Hà tiên sinh đăng Cầu sơn cảm tác nguyên vận - 和肇豐太守何先生登虬山感作原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình) • Hựu phỏng Hữu Nguyên cửu nhật chi vận tự tả đăng lâm quang cảnh, Giáp Tuất cửu nhật sơn du - 又倣友元九日之韻自寫登臨光景甲戌九日山遊 (Nguyễn Phúc Ưng Bình) • Kỳ 28 - 其二十八 (Vũ Phạm Hàm) • Phụng lâm thí trường - 奉臨試場 (Khiếu Năng Tĩnh) • Quế - 桂 (Phan Quế) • Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận) phồn & giản thể Từ điển Trung-Anh surname Zhao Từ điển trích dẫn 1. Như chữ 照. phồn thể Từ điển phổ thông chiếu, soi, rọi Từ điển trích dẫn 1. Như chữ 照. Từ điển Trần Văn Chánh Soi sáng, chiếu rọi (như 照). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Cháy sáng — Một âm là Chiêu. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Chiếu sáng, rọi sáng, cháy sáng. Cũng đọc là Chiếu. Dùng như chữ Chiếu, Chiếu — Tên người, tức Nguyễn Đình Chiểu ( 1822-1888 ), quê ở thôn Tân Thới, huyện Bình Dương, tỉnh Gia Định. Cha là Nguyễn Đình Huy, quê ở Thừa Thiên, nhân vào làm chức Thơ Lại tại Văn Hàn Tỉ trong dinh tổng trấn Gia Định thành, lấy thêm người thiếp mà sinh ra ông. Ông đậu tú tài năm 1843, niên hiệu Thiệu Thị thứ ba. Năm 1848 ông ra kinh đô thi Hội, giữa đường nghe tin mẹ mất, khóc quá thành mù mắt, về nhà dạy học, đời gọi là Đồ Chiểu. Năm 1858, Pháp lấy Gia Định, ông chạy về quê vợ ở Cần Giuộc. Năm 1861, Cần Giuộc mất, ông chạy về Ba Tri ( Kiến Hoà ). Người Pháp nhiều lần tặng tiền bạc vải vóc nhưng ông đều từ chối. Ông liên lạc với những anh hùng chống Pháp như Trương Công Định. Tác phẩm có Dương Từ Hà Mâu, Ngư Tiều vấn đáp, cuốn truyện Nôm Lục Vân Tiên , bài Thảo Thử hịch, Văn tế sĩ dân lục tỉnh và nhiều văn thơ yêu nước. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Sáng tỏ. Như chữ Chiêu 昭 — Một âm khác là Chiếu. Từ điển Trung-Anh (1) variant of 照[zhao4] (2) to shine (3) to illuminate |
|