Có 1 kết quả:fēng Unicode: U+70FD Tổng nét: 11 Bộ: huǒ 火 (+7 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰火夆 Nét bút: 丶ノノ丶ノフ丶一一一丨 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình Tự hình 3 Dị thể 6 Một số bài thơ có sử dụng • Hoán khê sa (Dục ký sầu tâm sóc nhạn biên) - 浣溪沙(欲寄愁心朔雁邊) (Nạp Lan Tính Đức) • Ký Diêu thiếu phu nhân - 寄姚少夫人 (Lý Trường Hà) • Loạn thời - 亂時 (Đặng Trần Côn) • Tái hạ khúc - 塞下曲 (Vương Cung) • Thích muộn - 釋悶 (Đỗ Phủ) • Thuỳ lão biệt - 垂老別 (Đỗ Phủ) • Tịch phong - 夕烽 (Đỗ Phủ) • Tòng quân hành - 從軍行 (Dương Quýnh) • Tống Lý tướng quân - 送李將軍 (Lang Sĩ Nguyên) • Vọng Kế Môn - 望薊門 (Tổ Vịnh) phồn & giản thể Từ điển phổ thông đốt lửa làm hiệu Từ điển trích dẫn 1. (Động) Đốt lửa làm hiệu. § Đời xưa đóng đồn, hễ thấy giặc đến thì đốt lửa làm hiệu gọi là “phong”. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phong hỏa liên tam nguyệt” 烽火連三月 (Xuân vọng 春望) Khói lửa báo động liên miên ba tháng trời. Từ điển Thiều Chửu ① Ðốt lửa làm hiệu. Ðời xưa đóng đồn, hễ thấy giặc đến thì đốt lửa làm hiệu gọi là phong. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) Đốt lửa làm hiệu.【烽火】phong hoả [feng huô] ① Phong hoả, khói lửa, đốt lửa làm hiệu 烽火照西京,心中自不平 Khói lửa đốt làm hiệu đã soi đến Tây Kinh, trong lòng tự cảm thấy sục sôi (Dương Quýnh: Tòng quân hành); ② Chiến tranh: 在烽火連天的年代裡 Trong những năm tháng chiến tranh. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Ngọn lửa đốt ở biên giới để báo tin có giặc tới. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn có câu: » Phong hoả ảnh chiếu Cam tuyền vân « ( ánh lửa báo nguy rọi sáng đám mây đất Cam tuyền ) — Đốt lửa. Từ điển Trung-Anh beacon fire Từ ghép 16 fēng huǒ 烽火 • fēng huǒ sì qǐ 烽火四起 • fēng suì 烽燧 • fēng yān 烽烟 • fēng yān 烽煙 • fēng yān biàn dì 烽烟遍地 • fēng yān biàn dì 烽煙遍地 • fēng yān sì qǐ 烽烟四起 • fēng yān sì qǐ 烽煙四起 • fēng yān sì qǐ , zhàn huǒ fēn fēi 烽烟四起,战火纷飞 • fēng yān sì qǐ , zhàn huǒ fēn fēi 烽煙四起,戰火紛飛 • Kè zī ěr gǎ hā fēng huǒ tái 克孜尔尕哈烽火台 • Kè zī ěr gǎ hā fēng huǒ tái 克孜爾尕哈烽火台 • Xī fēng 息烽 • Xī fēng xiàn 息烽县 • Xī fēng xiàn 息烽縣 |
|