Có 2 kết quả:nuǎn • xuān Âm Pinyin: nuǎn, xuān Unicode: U+7156 Tổng nét: 13 Bộ: huǒ 火 (+9 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰火爰 Nét bút: 丶ノノ丶ノ丶丶ノ一一ノフ丶 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp Tự hình 2 Dị thể 5 Một số bài thơ có sử dụng • Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Hoằng Khuông) • Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Lê Lương Thận) • Dạ hành - 夜行 (Nguyễn Du) • Dương sinh thanh hoa tử thạch nghiễn ca - 楊生青花紫石硯歌 (Lý Hạ) • Nạn hữu đích chỉ bị - 難友的紙被 (Hồ Chí Minh) • Nhâm Tuất nguyên nhật, nhung trường dạ túc kỷ sự - 壬戌元日戎場夜宿紀事 (Phan Huy Ích) • Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫 (Hồ Xuân Hương) • Tố trung tình - Hàn thực - 訴衷情-寒食 (Trọng Thù) • Tống bắc sứ Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai - 送北使李仲賓,蕭方崖 (Trần Nhân Tông) • Xuân nhật tạp hứng - 春日雜興 (Lục Du) phồn thể Từ điển phổ thông ấm áp Từ điển trích dẫn 1. (Tính) Ấm. § Một dạng viết của “noãn” 暖. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thỉnh khứ noãn các tọa địa, an bài tửu thực bôi bàn quản đãi” 請去煖閣坐地, 安排酒食杯盤管待 (Đệ thập nhất hồi) Mời vào gác ấm ngồi, bày cơm rượu mâm chén khoản đãi. 2. Một âm là “huyên” 煖. (Danh) Tên người. Từ điển Trung-Anh variant of 暖[nuan3] phồn thể Từ điển trích dẫn 1. (Tính) Ấm. § Một dạng viết của “noãn” 暖. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thỉnh khứ noãn các tọa địa, an bài tửu thực bôi bàn quản đãi” 請去煖閣坐地, 安排酒食杯盤管待 (Đệ thập nhất hồi) Mời vào gác ấm ngồi, bày cơm rượu mâm chén khoản đãi. 2. Một âm là “huyên” 煖. (Danh) Tên người. Từ điển Thiều Chửu ① Ấm. ② Một âm là huyên. Tên người. Từ điển Trần Văn Chánh (cũ) Ấm áp. Xem 暖 [nuăn]. Từ điển Trần Văn Chánh Huyên (tên người). Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Ấm áp. Như chữ Noãn 暖. |
|