Có 1 kết quả:xī Unicode: U+71B9 Tổng nét: 16 Bộ: huǒ 火 (+12 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿱喜灬 Nét bút: 一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一丶丶丶丶 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình Tự hình 3 Dị thể 4 Một số bài thơ có sử dụng phồn & giản thể Từ điển phổ thông tảng sáng, rạng đông Từ điển trích dẫn 1. (Tính) Tảng sáng, mới hé sáng. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Vấn chinh phu dĩ tiền lộ, hận thần quang chi hi vi” 問征夫以前路, 恨晨光之熹微 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hỏi khách đi đường về con đường phía trước, giận ánh sáng ban mai còn mờ nhạt. Từ điển Thiều Chửu ① Tang tảng, mặt trời mới hé sáng. ② Sáng. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) ① Rạng, rạng sáng, tảng sáng, hé sáng; ② Sáng, sáng sủa. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Nướng trên lửa — Rộng lớn. Nhiều, thịnh. Từ điển Trung-Anh (1) bright (2) warm |
|