Có 2 kết quả:bìng • xiǎn Unicode: U+71F9 Tổng nét: 18 Bộ: huǒ 火 (+14 nét) Lục thư: hội ý Hình thái: ⿱豩火 Nét bút: 一ノフノノノ丶一ノフノノノ丶丶ノノ丶 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp Tự hình 2 Dị thể 1 Một số bài thơ có sử dụng Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Lửa, lửa đồng. 2. (Danh) Nạn chiến tranh loạn lạc đốt phá tan hoang gọi là “binh tiển” 兵燹. § Cũng như “binh tai” 兵災. 3. (Động) Đốt cháy. phồn & giản thể Từ điển phổ thông lửa lan ra Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Lửa, lửa đồng. 2. (Danh) Nạn chiến tranh loạn lạc đốt phá tan hoang gọi là “binh tiển” 兵燹. § Cũng như “binh tai” 兵災. 3. (Động) Đốt cháy. Từ điển Thiều Chửu ① Lửa lan, lúc loạn lạc binh lính hỗn độn, đốt phá tan hoang gọi là binh tiển 兵燹. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) Lửa cháy lan, lửa đồng, lửa rừng: 兵燹 Lửa binh. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Lửa cháy mạnh mẽ. Từ điển Trung-Anh conflagration |
|