Có 1 kết quả:jìn Unicode: U+71FC Tổng nét: 18 Bộ: huǒ 火 (+14 nét) Lục thư: hình thanh & hội ý Hình thái: ⿰火盡 Nét bút: 丶ノノ丶フ一一丨一丶丶丶丶丨フ丨丨一 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình Tự hình 1 Dị thể 3 Một số bài thơ có sử dụng • Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục) • Dụng Đỗ Tồn Trai vận trình thí viện chư công - 用杜存齋韻呈試院諸公 (Trần Nguyên Đán) • Đào Nguyên ức cố nhân - Đề Hoa Sơn đồ - 桃源憶故人-題華山圖 (Lục Du) • Gia trạch bị binh hoả thiêu phá kỳ 1 - 家宅 被兵火燒破 其一 (Nguyễn Đức Đạt) • Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng) • Ngu mỹ nhân thảo hành - 虞美人草行 (Tăng Củng) • Quy tự dao - Đông dạ - 歸自遥—冬夜 (Bắc Điều Âu Sở) • Tảo thu - 早秋 (Huyền Quang thiền sư) • Thế đậu ky thân oan - 替豆萁伸冤 (Lỗ Tấn) • Vô đề (Phụng vĩ hương la bạc kỷ trùng) - 無題(鳳尾香羅薄幾重) (Lý Thương Ẩn) phồn thể Từ điển phổ thông lửa tàn Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Tro tàn, vật cháy còn dư lại. ◎Như: “dư tẫn” 餘燼 tro tàn. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Thần miếu dĩ kinh thành vi hôi tẫn” 神廟已經成為灰燼 (Vĩnh Châu dã miếu kí 永州野廟記) Ngôi đền đã hóa thành tro. 2. (Danh) Dân còn sót lại. 3. (Động) Thiêu hủy. Từ điển Trần Văn Chánh ① (Lửa cháy) tàn: 灰燼 Tro tàn; ② (văn) Nạn binh lửa còn sót lại. Từ điển Trung-Anh (1) ashes (2) embers Từ ghép 3 |
|