Có 1 kết quả:pàn Unicode: U+7554 Tổng nét: 10 Bộ: tián 田 (+5 nét) Lục thư: hình thanh & hội ý Hình thái: ⿰田半 Nét bút: 丨フ一丨一丶ノ一一丨 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao Tự hình 4 Dị thể 1 Một số bài thơ có sử dụng • Biên từ - 邊詞 (Trương Kính Trung) • Bồ tát man kỳ 1 - 菩薩蠻其一 (Lý Dục) • Đại mại tân nữ tặng chư kỹ - 代賣薪女贈諸妓 (Bạch Cư Dị) • Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Trương Hồng Kiều) • Điệp luyến hoa kỳ 2 - 蝶戀花其二 (Âu Dương Tu) • Mãn đình phương - 滿庭芳 (Chu Bang Ngạn) • Tầm Dương xuân (Nguyên Hoà thập nhị niên tác) kỳ 3: Xuân khứ - 潯陽春(元和十二年作)其三-春去 (Bạch Cư Dị) • Thu nguyệt ngẫu thành - 秋月偶成 (Nguyễn Trãi) • Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp) • Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên Tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên) phồn & giản thể Từ điển phổ thông bờ Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Bờ ruộng. 2. (Danh) Bờ nước. ◎Như: “hồ bạn” 湖畔 bên hồ. ◇Cổ thi 古詩: “Thanh thanh hà bạn thảo, Úc úc viên trung liễu” 青青河畔草, 鬱鬱園中柳 (Thanh thanh hà bạn thảo 青青河畔草) Xanh xanh cỏ bờ sông, Sum suê liễu trong vườn. 3. (Danh) Bên, bên cạnh. ◎Như: “chẩm bạn” 枕畔 bên gối. 4. (Động) Làm trái, phản lại. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử bác học ư văn, ước chi dĩ lễ, diệc khả dĩ phất bạn hĩ phù” 君子博學於文, 約之以禮, 亦可以弗畔矣夫 (Ung Dã 雍也) Người quân tử học rộng về thi thư, tự ước thúc bằng lễ (quy tắc, nghi thức, kỉ luật tinh thần), như vậy có thể không trái với đạo lí. 5. (Động) Rời, xa lìa. ◎Như: “li bạn” 離畔 xa lìa. Từ điển Thiều Chửu ① Bờ ruộng. ② Ven nước. ③ Bên, như chẩm bạn 枕畔 bên gối. ④ Trái, phản bạn. Quân tử bác học ư văn, ước chi dĩ lễ diệc khả dĩ phất bạn hĩ phù 君子博學於文,約之以禮,亦可以弗畔矣夫 (Luận Ngữ, 論語) người quân tử trước học văn, sau học lễ, nhờ vậy khỏi trái đạo. ⑤ Lìa. Từ điển Trần Văn Chánh ① Bờ, vệ, ven, bên cạnh: 河畔 Bờ sông; 田畔 Bờ ruộng; 篱畔 Bờ rào (giậu); 身畔 Bên mình; 橋畔 Bên cầu; 枕畔 Bên gối; ② (văn) Bờ ruộng. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Bờ ruộng. Ranh giới giữa hai thửa ruộng — Bờ sông, bến sông — Cái bờ, cái cạnh, cái thành. Chẳng hạn Tỉnh bạn ( bờ giếng, thành giếng ) — Chỗ cong hình cây cung. Từ điển Trung-Anh (1) edge (2) side (3) boundary (4) bank (of a river etc) (5) shore Từ ghép 8 |
|