Có 1 kết quả:jī Unicode: U+757F Tổng nét: 15 Bộ: tián 田 (+10 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿹⿻𢆶戈田 Nét bút: フフ丶フフ丶一丨フ一丨一フノ丶 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình Tự hình 2 Dị thể 2 Một số bài thơ có sử dụng • Ba Tây văn thu cung khuyết, tống Ban tư mã nhập kinh - 巴西聞收宮闕送班司馬入京 (Đỗ Phủ) • Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ) • Đỗ Lăng tẩu - 杜陵叟 (Bạch Cư Dị) • Hoa Sơn kỳ - 華山畿 (Khuyết danh Trung Quốc) • Mãn giang hồng - Đăng Hoàng Hạc lâu hữu cảm - 滿江紅-登黃鶴樓有感 (Nhạc Phi) • Phụng hoạ nguyên nhật ứng chế (Tiên nguyên hoa thảo nhật phồn xương) - 奉和元日應制(仙源花草日繁昌) (Nguyễn Phúc Ưng Bình) • Tặng Tô Vị Đạo - 贈蘇味道 (Đỗ Thẩm Ngôn) • Thương xuân kỳ 3 - 傷春其三 (Đỗ Phủ) • Tràng An hoài cổ - 長安懷古 (Nguyễn Xuân Ôn) • Truy tán Vạn Hạnh thiền sư - 追贊萬行禪師 (Lý Nhân Tông) phồn & giản thể Từ điển phổ thông ở trong cửa Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Chỗ thiên tử đóng, quốc đô. ◎Như: “kinh kì” 京畿 kinh đô. 2. (Danh) Cương vực, cương giới. ◇Thi Kinh 詩經: “Bang kì thiên lí, Duy dân sở chỉ” 邦畿千里, 惟民所止 (Thương tụng 商頌, Huyền điểu 玄鳥) Cương vực nước (Thương) rộng nghìn dặm, Là nơi của dân chúng ở. 3. (Danh) Bậc cửa, cửa. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thanh ba vi thường y, Bạch thạch vi môn kì” 清波為裳衣, 白石為門畿 (Khiển ngược quỷ 譴瘧鬼) Sóng trong làm quần áo, Đá trắng làm bậc cửa. Từ điển Thiều Chửu ① Kinh kì 京畿 chốn kinh kì, chỗ vua thiên tử đóng. ② Trong cửa. ③ Cái bực cửa. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) ① Chốn kinh kì (chỗ thiên tử đóng đô); ② Trong cửa; ③ Bực cửa.【畿輔】kì phụ [jifư] (văn) Nơi gần kinh đô. Từ điển Trung-Anh territory around the capital Từ ghép 5 |
|